bahasa Perancis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa Perancis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Perancis trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa Perancis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Pháp ngữ, Pháp văn, Tiếng Pháp, tiếng pháp, Tiếng Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa Perancis
tiếng Phápproper Tapi ibuku dan kakakku, kami berbicara bahasa Perancis di rumah. Nhưng mẹ và chị tôi, ở nhà chúng tôi nói tiếng Pháp. |
Tiếng Phápproper Tapi ibuku dan kakakku, kami berbicara bahasa Perancis di rumah. Nhưng mẹ và chị tôi, ở nhà chúng tôi nói tiếng Pháp. |
Pháp ngữproper |
Pháp vănproper |
Tiếng Pháp
Tapi ibuku dan kakakku, kami berbicara bahasa Perancis di rumah. Nhưng mẹ và chị tôi, ở nhà chúng tôi nói tiếng Pháp. |
tiếng pháp
Tapi ibuku dan kakakku, kami berbicara bahasa Perancis di rumah. Nhưng mẹ và chị tôi, ở nhà chúng tôi nói tiếng Pháp. |
Tiếng Pháp
Bahasa Perancismu sebaik sanjunganmu, " bau selokan. " Tiếng Pháp của ông cũng giỏi như tài galant của ông, " thưa-ôn. " |
Xem thêm ví dụ
Ia minta maaf karena ia tidak dapat berbahasa Perancis dengan baik, mengambil brosurnya dan siap untuk mulai. Anh xin lỗi vì không nói rành tiếng Pháp, anh lấy cuốn sách mỏng ra và sẵn sàng đọc. |
Bahasa Perancismu sebaik sanjunganmu, " bau selokan. " Tiếng Pháp của ông cũng giỏi như tài galant của ông, " thưa-ôn. " |
Karena ini adalah TEDGlobal, siapa yang tahu apa nama alat musik ini dalam Bahasa Perancis? Bây giờ, vì đây là TED- Toàn- Cầu, vậy ai có thể cho tôi biết vật này trong tiếng Pháp gọi là gì? |
Apa sudah kubilang kalau ia berbahasa Perancis? Tôi có nói nó là người Pháp chưa? |
Pertama, kami mengunjungi seorang pemuda yang adalah seorang guru dan dapat berbicara dalam bahasa Perancis dengan baik. Trước tiên chúng tôi viếng thăm một giáo viên trẻ tuổi nói rành tiếng Pháp. |
Sudah kubilang dia bisa bahasa Perancis. Tôi đã bảo là ông ta biết tiếng Pháp mà lại. |
Alasan mengapa dia memanggil saya Leonardo adalah karena kami ada di Eropa dan dia melatih Bahasa Perancisnya. Lý do ông gọi tôi là "Leonardo" là vì chúng tôi đã cùng ở Châu Âu, và ông luyện tiếng Pháp. |
Bahasa Perancis. Tiếng Pháp. |
Tapi aku masih tetap bicara bahasa perancis Nhưng tôi sẽ luôn luôn nói tiếng Pháp. |
Kau yang bersamaku di kelas Bahasa Perancis? Em cùng lớp tiếng pháp với anh phải ko? |
Tapi ibuku dan kakakku, kami berbicara bahasa Perancis di rumah. Nhưng mẹ và chị tôi, ở nhà chúng tôi nói tiếng Pháp. |
Aku tak bisa bahasa Perancis tapi 6 minggu kemudian ia jadi istriku. Bố thậm chí không biết một chữ tiếng Pháp bẻ đôi, và 6 tuần sau, cô ấy là v... |
Bahasa Perancisku payah. Tiếng Pháp của em ẹ quá, không hiểu... |
Bagaimana cara katakan " berhenti " dalam bahasa Perancis? " Dừng lại " trong tiếng Pháp nói thế nào? |
Awak bertutur dalam bahasa Perancis, Sepanyol, Mandarin. Cô nói được tiếng Pháp, Tây Ban Nha, Tàu. |
Karena ini adalah TEDGlobal, siapa yang tahu apa nama alat musik ini dalam Bahasa Perancis? Bây giờ,vì đây là TED-Toàn-Cầu, vậy ai có thể cho tôi biết vật này trong tiếng Pháp gọi là gì? |
Ibumu membayarnya untuk mengajar bahasa Perancis. Mẹ con trả tiền cho cô ấy vì buổi học tiếng Pháp. |
Seperti yang bisa Anda duga, bahasa ibu saya adalah Bahasa Perancis. Chắc các bạn cũng đoán được rằng ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Pháp. |
Itu bahasa bahasa Perancis. Giọng Pháp đó. |
Tidak tahu, tapi bahasa Perancis-Kanada adalah bahasa cinta di Quebec. Không biết nhưng Pháp-Canada là ngôn ngữ tình yêu ở Quebec. |
Kita punya orang yang bisa bahasa Perancis? Có ai biết tiếng Pháp không? |
Kuharap aku bisa bahasa Perancis. Ước gì tớ biết tiếng Pháp. |
Kata ”etiket” berasal dari kata bahasa Perancis yang berarti karcis atau label. Chữ “nghi thức” (etiquette) đến từ một chữ gốc Pháp có nghĩa tấm vé hay nhãn hiệu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Perancis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.