bahasa pemrograman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa pemrograman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa pemrograman trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa pemrograman trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ngôn ngữ lập trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa pemrograman
ngôn ngữ lập trìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Aplikasi Android dikembangkan dalam bahasa pemrograman Java dengan menggunakan kit pengembangan perangkat lunak Android (SDK). Các ứng dụng cho Android được phát triển bằng ngôn ngữ Java sử dụng Bộ phát triển phần mềm Android (SDK). |
Beberapa bahasa pemrograman mendukung secara langsung pengujian unit. Nhiều bàn phím máy tính không hỗ trợ việc nhập trực tiếp các ký tự tiếng Việt. |
Situs dinamis adalah situs yang halamannya dibuat menggunakan bahasa pemrograman seperti Python, Ruby, atau PHP. Trang web động là trang web được tạo bằng cách sử dụng ngôn ngữ lập trình như Python, Ruby hoặc PHP. |
Naur juga ikut berkontribusi dalam pengembangan bahasa pemrograman Algol 60. Pascal được phát triển theo khuôn mẫu của ngôn ngữ ALGOL 60. |
Sebagian besar bahasa pemrograman mendukung berbagai macam data, sebagai contoh, bilangan riil, integer atau boolean. Hầu hết các ngôn ngữ hỗ trợ nhiều kiểu dữ liệu khác nhau, như số thực, số nguyên hay Boolean. |
Hopper dan departemennya merilis beberapa bahasa pemrograman berbasis kompilator pertama, termasuk MATH-MATIC dan FLOW-MATIC. Bà còn phát triển nhiều trình biên dịch khác cho các ngôn ngữ lập trình ARITH-MATIC, MATH-MATIC và FLOW-MATIC. |
Portabilitas programmer sangatlah penting, khususnya bagi programmer yang telah lama menggunakan bahasa pemrograman C dan C++. Khả năng di chuyển (portability) là rất quan trọng, đặc biệt là đối với những lập trình viên đã quen với C và C++. |
Ruby adalah bahasa pemrograman dinamis berbasis skrip yang berorientasi objek. Ruby là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, có khả năng phản ứng. |
Meski begitu, ia adalah pengembang perangkat lunak aktif pada tahun-tahun awalnya, terutama pada produk bahasa pemrograman Microsoft. Tuy nhiên, ông cũng tham gia vào phát triển phần mềm trong những ngày đầu của công ty, đặc biệt về các sản phẩm ngôn ngữ lập trình. |
Microsoft terbebas dari MITS pada akhir 1976 dan terus mengembangkan perangkat lunak bahasa pemrograman untuk berbagai sistem. Microsoft tách ra khỏi MITS vào cuối 1976, công ty tiếp tục phát triển các ngôn ngữ lập trình cho các hệ máy khác nhau. |
Dia juga menemukan bahasa pemrograman Lisp. Ông còn sáng chế ngôn ngữ lập trình Lisp. |
npm adalah sebuah manager paket untuk bahasa pemrograman JavaScript yang menjadi manager default untuk lingkungan runtime Node.js. NPM là chương trình quản lý thư viện (package manager) ngầm định trong môi trường Javascript Node.js. |
B adalah bahasa pemrograman yang dikembangkan oleh Ken Thompson yang bekerja di Bell Labs tahun 1969. B là ngôn ngữ lập trình được phát triển tại Bell Labs vào khoảng năm 1969. |
Penerapan kolom adTagParameters sedikit berbeda, bergantung pada platform atau bahasa pemrograman tertentu. Việc triển khai trường adTagParameters hơi khác tùy thuộc vào ngôn ngữ lập trình hoặc nền tảng cụ thể. |
Antarmuka SOAP Google Ads API (AdWords API) didukung oleh semua bahasa pemrograman populer, termasuk Java, PHP, Python, . Giao diện SOAP API Google Ads được tất cả ngôn ngữ lập trình phổ biến hỗ trợ, bao gồm cả Java, PHP, Python, . |
Situs dinamis adalah situs yang HTML-nya dihasilkan menggunakan bahasa pemrograman seperti Python, Ruby, atau PHP. Trang web động là trang web mà HTML được tạo bằng cách sử dụng ngôn ngữ lập trình như Python, Ruby hoặc PHP. |
Nilai description_url dapat dibuat secara dinamis menggunakan bahasa pemrograman sisi server, atau secara manual dengan menggunakan alat enkode URL online. Giá trị description_url có thể được tạo động bằng ngôn ngữ lập trình phía máy chủ của bạn hoặc theo cách thủ công bằng công cụ mã hóa URL trực tuyếnl. |
Markdown kemudian di implementasikan kembali sebagai modul Perl yang tersedia di CPAN (Text::Markdown), dan dalam berbagai bahasa pemrograman lainnya. Markdown sau đó đã được hoàn thiện thành một module Perl và công bố trên CPAN (Text::Markdown) cũng như trên một vài ngôn ngữ khác. |
ReactOS sebagian besar ditulis di dalam bahasa pemrograman C, dengan beberapa elemen, seperti ReactOS Explorer, ditulis di dalam bahasa C++. ReactOS chủ yếu được viết bằng C, với một số yếu tố, chẳng hạn như ReactOS File Explorer, được viết bằng C++. |
Versi 64-bit dari MenuetOS, sering disebut sebagai Menuet 64, tetap menjadi platform untuk belajar bahasa pemrograman assembly 64-bit. Phiên bản 64 bit của MenuetOS, thường gọi là Menuet 64, cung cấp một nền tảng cho việc học hợp ngữ 64 bit. |
Pada tanggal 12 Agustus 2010, Oracle menggugat Google atas tuduhan pelanggaran hak cipta dan paten yang berhubungan dengan bahasa pemrograman Java. Ngày 12 tháng năm 2010, Oracle kiện Google với cáo buộc vi phạm bản quyền và bằng phát minh liên quan đến ngôn ngữ lập trình Java. |
Salah satu upaya terbesar menuju dukungan bahasa pemrograman tingkat tinggi adalah Jarek Pelczar yang bekerja untuk port pustaka C untuk Menuet. Nỗ lực lớn nhất về việc hỗ trợ ngôn ngữ cấp cao trên Menuet là các thư viện C do Jarek Pelczar viết. |
Altair BASIC adalah sebuah penerjemah untuk bahasa pemrograman BASIC yang beroperasi di MITS Altair 8800 dan komputer bus S-100 selanjutnya. Altair BASIC là một trình thông dịch (đã ngừng phát triển) cho ngôn ngữ lập trình BASIC chạy trên MITS Altair 8800 và các máy tính S-100 bus tiếp theo. |
Menjadi pelopor di bidangnya, ia adalah salah satu pemrogram komputer Harvard Mark I, dan mengembangkan kompilator pertama untuk bahasa pemrograman komputer. Là một người tiên phong trong lĩnh vực khoa học máy tính, bà là lập trình viên đầu tiên cho máy tính Mark I và phát triển trình biên dịch đầu tiên cho một ngôn ngữ lập trình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa pemrograman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.