bahasa mesin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bahasa mesin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa mesin trong Tiếng Indonesia.

Từ bahasa mesin trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngôn ngữ máy, ngôn ngữ máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bahasa mesin

ngôn ngữ máy

noun

Max bilang kau bisa membaca bahasa mesin?
Max nói anh có thể đọc ngôn ngữ máy tính.

ngôn ngữ máy

Max bilang kau bisa membaca bahasa mesin?
Max nói anh có thể đọc ngôn ngữ máy tính.

Xem thêm ví dụ

Kau bisa membaca bahasa mesin?
Anh đọc được ngôn ngữ máy à?
Bahasa mesin?
Ngôn ngữ máy tính?
Max bilang kau bisa membaca bahasa mesin?
Max nói anh có thể đọc ngôn ngữ máy tính.
Sayangnya, terjemahannya berbahasa mesin.
Và nhanh chóng với một nhấp chuột, bạn sẽ nhận được bản dịch của trang đó Nhưng đáng tiếc là đó chỉ là bản dịch của máy.
Suatu himpunan perintah khusus yang didukung oleh komputer tertentu diketahui sebagai bahasa mesin komputer.
Tập hợp các chỉ thị mà một máy tính hỗ trợ được gọi là ngôn ngữ máy của máy tính.
Sayangnya, terjemahannya berbahasa mesin.
Nhưng đáng tiếc là đó chỉ là bản dịch của máy.
Dalam praktiknya, orang biasanya tidak menulis perintah untuk komputer secara langsung di bahasa mesin tetapi memakai bahasa pemrograman "tingkat tinggi" yang kemudian diterjemahkan ke dalam bahasa mesin secara otomatis oleh program komputer khusus (interpreter dan kompiler).
Trong thực tế, người ta thông thường không viết các chỉ thị cho máy tính bằng ngôn ngữ máy mà sử dụng các ngôn ngữ lập trình "bậc cao" để sau đó chúng được dịch sang ngôn ngữ máy một cách tự động bởi các chương trình máy tính đặc biệt (trình thông dịch (interpreter) và trình biên dịch (compiler)).
Dengan teknologi dan data dan kemampuan untuk, dengan bantuan mesin, menerjemahkan bahasa, kami sekarang telah menerjemahkan lebih dari tujuh juta kata dari transkrip kami.
Vì vậy với công nghệ đó và dữ liệu đó và khả năng để, với sự giúp đỡ của máy móc, chuyển âm, chúng tôi hiện tại đã chuyển xấp xỉ hơn 7 triệu từ từ những chuyển âm trong nhà của chúng tôi.
Lebih dari satu juta majalah berbahasa Jepang setiap bulan dicetak dengan menggunakan mesin cetak rotari yang berukuran besar dan baru.
Mỗi tháng có đến trên một triệu tạp chí bằng tiếng Nhật được in ấn với máy in quay khổng lồ mới toanh.
" Anda telah memberi kami mesin yang bekerja hanya dalam bahasa Inggris, jadi kami harus belajar sendiri bahasa Inggris untuk dapat menggunakannya. " ( Tawa )
" Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó. " ( Khán đài cười )
Epos dalam bahasa Sansekerta, di India berisi banyak deskripsi dari Vimana atau mesin terbang mitos
Xuyên suốt các bộ sử thi bằng tiếng Phạn của Ấn Độ, có hàng loạt những mô tả về Vimana hay những cỗ xe bay thần kỳ.
Dengan suara yang menjengkelkan, mereka berkata, "Anda telah memberi kami mesin yang bekerja hanya dalam bahasa Inggris, jadi kami harus belajar sendiri bahasa Inggris untuk dapat menggunakannya."
Với một chút bực bội trong giọng nói, mấy em trả lời: "Thầy đưa cho tụi em một cái máy chỉ toàn tiếng Anh, nên tụi em phải dạy nhau tiếng Anh để dùng được nó."
Menurut saya, ketika kemampuan mesin untuk mengerti bahasa orang dan mengolah data dalam jumlah besar terus meningkat, akan menjadi mungkin untuk menganalisis konten seumur hidup kita -- Tweet, foto-foto, video, tulisan di blog -- yang kita buat dalam jumlah besar.
Tôi nghĩ rằng trong khi khả năng hiểu ngôn ngữ người và xử lý khối lượng dữ liệu lớn của máy móc liên tục được cải thiện, việc phân tích cả một đời người sẽ trở nên khả thi -- Tweets, ảnh, video, bài viết blog -- những thứ chúng ta đang tạo ra với số lượng khổng lồ.
Menurut saya, ketika kemampuan mesin untuk mengerti bahasa orang dan mengolah data dalam jumlah besar terus meningkat, akan menjadi mungkin untuk menganalisis konten seumur hidup kita Tweet, foto- foto, video, tulisan di blog -- yang kita buat dalam jumlah besar.
Tôi nghĩ rằng trong khi khả năng hiểu ngôn ngữ người và xử lý khối lượng dữ liệu lớn của máy móc liên tục được cải thiện, việc phân tích cả một đời người sẽ trở nên khả thi Tweets, ảnh, video, bài viết blog -- những thứ chúng ta đang tạo ra với số lượng khổng lồ.
Alasan kenapa saya tidak percaya ini menunjukkan bahwa Neanderthals mempunyai bahasa adalah -- ini analogi sederhananya: Ferrari itu mobil yang punya mesin.
Lý do tại sao tôi không tin rằng người Neanderthal có ngôn ngữ là -- đây là một suy luận đơn giản: Các xe Ferrari đều có động cơ.
Mesin cetak berkecepatan tinggi memungkinkan diterbitkannya lektur Alkitab secara simultan dalam banyak bahasa.
Những máy in với vận tốc nhanh đã giúp cho việc sản xuất những ấn phẩm về Kinh Thánh đồng loạt trong nhiều thứ tiếng.
Tidak ada bahasa untuk menerjemahkan kerajinan tangan unik dan kuno ini menjadi sesuatu yang dapat diproduksi operator- operator mesin.
Chẳng có ngôn ngữ nào có thể chuyển đổi cái nghề thủ công cổ truyền mang đậm phong cách riêng này thành những thứ mà máy móc có thể sản xuất.
Tidak ada bahasa untuk menerjemahkan kerajinan tangan unik dan kuno ini menjadi sesuatu yang dapat diproduksi operator-operator mesin.
Chẳng có ngôn ngữ nào có thể chuyển đổi cái nghề thủ công cổ truyền mang đậm phong cách riêng này thành những thứ mà máy móc có thể sản xuất.
Agar relawan ini dapat berkomunikasi dengan baik dan melaksanakan tugas-tugas mereka, seperti menerjemahkan publikasi dan memperbaiki mesin, mereka harus bisa membaca dan menulis dalam bahasa resmi negeri tempat mereka tinggal.
Những người này phải biết đọc, biết viết chữ quốc ngữ nơi họ sống nhằm tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao tiếp và hoàn thành nhiệm vụ như dịch sách báo và sửa chữa máy móc.
Alkitab lengkap pertama dalam bahasa Italia dicetak di Venesia pada tahun 1471, sekitar 16 tahun setelah mesin cetak dengan huruf-huruf lepasan digunakan untuk pertama kali di Eropa.
Bản dịch Kinh Thánh trọn bộ đầu tiên bằng tiếng Ý được in ở Venice vào năm 1471, khoảng 16 năm sau khi kỹ thuật in bằng lối sắp chữ được sử dụng ở Châu Âu.
Semua varian dapat memenuhi persyaratan sertifikat ETOPS (bahasa Inggris: Extended-range Twin-engine Operational Performance Standards/Standard Performa Operasional Jarak Tambahan Pesawat Bermesin Ganda).
Tất cả những biến thể của A320 đều có thể được chứng nhận ETOPS (Extended-range Twin-engine Operational Performance Standards).
3 Dewasa ini, umat Allah memanfaatkan mesin cetak berkecepatan tinggi dan peralatan yg dikomputerisasi utk menerbitkan Alkitab dan lektur Alkitab dlm ratusan bahasa.
3 Ngày nay, dân sự Đức Chúa Trời sử dụng những máy in với vận tốc nhanh và những dụng cụ vi tính để xuất bản Kinh Thánh và các ấn phẩm về Kinh Thánh trong hàng trăm ngôn ngữ.
Cakupannya meliputi kecerdasan dan perilaku, terutama bagaimana informasi diwakili, diproses, dan diubah (dengan kemampuan seperti persepsi, bahasa, memori, penalaran, dan emosi) dalam sistem saraf (manusia dan hewan lain) atau mesin (seperti komputer).
Nó bao gồm những nghiên cứu về trí tuệ và hành vi, đặc biệt tập trung vào việc làm thế nào thông tin được biểu diễn, xử lý và biến đổi (trong những năng lực như nhận thức, ngôn ngữ, trí nhớ, lập luận và cảm xúc) bên trong hệ thống não (người hay động vật khác) và trong máy móc (ví dụ máy tính).
Anda bisa membayangkan betapa menyenangkan bermain dengan Tetris yang telah Anda rakit sendiri di JACK dan kemudian dikompilasi ke dalam bahasa teknis di komputer yang Anda tulis sendiri, kemudian melihat hasilnya di mesin yang telah Anda rakit hanya dengan beberapa ribu NAND.
Bạn có thể hình dung sự thú vị của trò Tetris mà bạn đã viết với ngôn ngữ JACK và sau đó chuyển thành ngôn ngữ của máy qua một trình biên dịch cũng do bạn viết, rồi sau đó nhìn thấy kết quả chạy trên một chiếc máy chính bạn làm ra với không hơn một vài ngàn cổng NAND.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa mesin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.