bahasa Jawa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa Jawa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Jawa trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa Jawa trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Tiếng Java. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa Jawa
Tiếng Java
|
Xem thêm ví dụ
Bahasa ini mempunyai gradasi sebagaimana bahasa Bali dan bahasa Jawa. Hệ thống này tương tự với trong tiếng Bali và tiếng Java. |
Jawa bagian tengah mempunyai bahasa jawa kasar dan halus. Java là ngôn ngữ có kiểu mạnh và tĩnh. |
Tiga bahasa utama yang dipertuturkan di Jawa adalah bahasa Jawa, bahasa Sunda, dan bahasa Madura. Ba ngôn ngữ chính được nói tại Java là tiếng Java, tiếng Sunda và tiếng Madura. |
Kata Wonosobo berasal dari bahasa Jawa: Wanasaba, yang secara harafiah berarti "tempat berkumpul di hutan". Tên gọi "Wonosobo" bắt nguồn từ tiếng Java Wanasaba, xuất phát từ tiếng Phạn Vanasabhā và có nghĩa là 'nơi tụ họp trong rừng'. |
Saat Brunei menjadi salah satu negara vasal Majapahit, naskah berbahasa Jawa Kuno Kakawin Nagarakretagama karya Empu Prapañca menyebut wilayah yang kini Sabah dengan nama Seludang. Khi Brunei trở thành nước chư hầu của Majapahit, bài tụng ca tiếng Java cổ Nagarakretagama mô tả khu vực nay là Sabah là Seludang. |
Sebagian besar orang Indonesia, selain berbicara menggunakan bahasa nasional, tentu fasih pula dalam berbicara menggunakan bahasa daerah (contohnya bahasa Jawa, Sunda, Madura, Minangkabau, dan lain-lain), yang biasa digunakan di rumah dan lingkungannya, serta di dalam komunitas lokal. Phần lớn dân Indonesia, ngoài nói một thứ tiếng quốc ngữ này ra, thường thông thạo một thứ tiếng khu vực hoặc phương ngữ (ví dụ như Minangkabau, Sunda và Java), những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến ở nhà và ở cộng đồng địa phương. |
Bahasa-bahasa lain yang dipertuturkan meliputi bahasa Betawi (suatu dialek lokal bahasa Melayu di wilayah Jakarta), bahasa Osing dan bahasa Tengger (erat hubungannya dengan bahasa Jawa), bahasa Baduy (erat hubungannya dengan bahasa Sunda), bahasa Kangean (erat hubungannya dengan bahasa Madura), bahasa Bali, dan bahasa Banyumasan. Các ngôn ngữ khác là Betawi (một phương ngữ Mã Lai địa phương tại khu vực Jakarta), ], Banyumasan, và Tengger (liên hệ mật thiết với tiếng Java), Baduy (liên hệ mật thiết với tiếng Sunda), Kangean (liên hệ mật thiết với tiếng Madura), và Bali. |
Kita dibantu untuk melihat ruang lingkup dari kata-kata Yesus dengan memperhatikan bagaimana pengertian ini diterjemahkan ke dalam bahasa-bahasa lain, ”Berhenti melakukan apa yang diinginkan hati sendiri.” (Tzeltal, Meksiko), ”tidak menjadi milik diri sendiri lagi” (K’anjobal, Guatemala), dan ”membalik punggung pada diri sendiri” (bahasa Jawa, Indonesia). Chúng ta hiểu rõ hơn về lời của Giê-su khi xem xét nhiều cách dịch trong những ngôn ngữ khác nhau: “Ngưng làm theo ý muốn riêng của lòng mình” (tiếng Tzeltal, xứ Mễ-tây-cơ), “không còn tự thuộc về mình nữa” (tiếng K’anjobal, xứ Guatemala), và “quay lưng lại chính mình” (tiếng Java, xứ Nam-dương). |
Bahasa selain Arab yang mengadaptasi aksara Arab telah menambahi dan mengurangi beberapa huruf, seperti bahasa Kurdi, bahasa Persia, bahasa Turki Utsmaniyah, bahasa Sindhi, bahasa Urdu, bahasa Melayu, bahasa Jawa, bahasa Pashtun, dan bahasa Malayalam (dengan sistem penulisannya Arabi Malayalam), yang semuanya memiliki huruf-huruf tambahan seperti bisa dilihat di bawah. Các bản mở rộng của tiếng Ả Rập cho các ngôn ngữ khác được thêm vào và loại bỏ một số chữ cái, như bảng chữ cái tiếng Ba Tư, Kurd Ottoman, Sindhi, Urdu, Malaysia, Java,Kuryan,tiếng Pashto, và Arabi Malayalam, tất cả đều có chữ thêm như hình dưới đây. |
Oleh karena itu, Jawa disebut di India dengan bahasa Sanskerta "yāvaka dvīpa" (dvīpa = pulau). Do vậy, ở Ấn Độ, Java còn được gọi bằng tên tiếng Phạn "yāvaka dvīpa" (dvīpa = đảo). |
Ia menulis, "jika mereka melek bahasa Cina dan Inggris, mereka bisa pergi selama dua atau tiga hari (Jawa-Singapura) ke dunia yang lebih luas tempat mereka bisa bergerak bebas." Trong nỗ lực của mình nhằm xây dựng các trường Hoa văn, hội quán lập luận rằng giảng dạy tiếng Anh và tiếng Hoa nên được ưu tiên so với tiếng Hà Lan, nhằm cung cấp cho học sinh lựa chọn "một hành trình hai hoặc ba ngày (Java–Singapore) đến một thế giới rộng hơn nơi họ có thể di chuyển tự do" và thoát khỏi các hạn chế về hoạt động của mình. |
Setengah dari jumlah populasi pulau ini terdiri dari penduduk asli Ambelau yang berbicara dengan Bahasa Ambelau; setengahnya lagi terdiri dari penduduk luar pulau dari Kepulauan Maluku and Pulau Jawa. Khoảng một nửa dân số là người Ambelau bản địa, nói tiếng Ambelau; còn lại đa phần là dân nhập cư từ các đảo lân cận và từ Java. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Jawa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.