Bahasa Inggris Kuno trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bahasa Inggris Kuno trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bahasa Inggris Kuno trong Tiếng Indonesia.

Từ Bahasa Inggris Kuno trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Ăng-lô Xắc-xông, Ăng lô Sắc xông, tiếng Ăng-lô Xắc-xông, ăng-lô xắc-xông, Người Ăng lô Sắc xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bahasa Inggris Kuno

Ăng-lô Xắc-xông

Ăng lô Sắc xông

(Anglo-Saxon)

tiếng Ăng-lô Xắc-xông

ăng-lô xắc-xông

Người Ăng lô Sắc xông

(Anglo-Saxon)

Xem thêm ví dụ

Sebuah ensiklopedia menyebut bahwa kata Natal dalam bahasa Inggris ”berasal dari bahasa Inggris kuno Christes Masse, Misa Kristus”.
Một cuốn bách khoa tự điển nói rằng tên gọi bằng tiếng Anh là Christmas “đến từ cụm từ có từ thời trung cổ Christes Masses nghĩa là Thánh Lễ Đấng Christ”.
Nama "Inggris" (England) berasal dari kata Englaland dalam bahasa Inggris kuno, yang berarti "tanah Angles".
Tên gọi "England" xuất xứ từ từ Englaland trong tiếng Anh cổ, có nghĩa "vùng đất của người Angle".
Bangsa Inggris (bahasa Inggris: English people - dari bahasa Inggris Kuno Ænglisc) adalah suatu bangsa dan kelompok etnik asli Inggris dan menuturkan bahasa Inggris.
Người Anh (tiếng Anh cổ: Englisc) là một dân tộc và nhóm dân tộc bản địa Anh, với ngôn ngữ chính là tiếng Anh.
Sebuah sumber utama dari masa itu adalah Babad Anglo-Saxon, koleksi sejarah-sejarah di dalam Bahasa Inggris Kuno yang menceritakan sejarah Anglo-Saxon.
Nguồn tư liệu chủ chốt cho thời kỳ này là Biên niên sử Anglo-Saxon, 1 tập hợp các biên niên sử dụng Tiếng Anh cổ thuật lại lịch sử của người Anglo-Saxon.
Akibatnya, bahasa Scots secara umum dianggap sebagai salah satu ragam kuno bahasa Inggris, walaupun bahasa ini memiliki dialeknya tersendiri.
Tiếng Scots nhiều khi được xem là một dạnh cổ của tiếng Anh, nhưng nó đồng thời lại phương ngữ riêng.
Kisah dongeng mengenai dirinya muncul di dalam teks-teks Bahasa Latin, Bahasa Jerman Hulu Pertengahan, Nordik Kuno, dan Inggris Kuno, terutama mengenai hubungannya dengan Sigurd (Sigurd di dalam bahasa Nordik Kuno) dan kematiannya oleh pengkhianatan di aula Attila Raja Hun.
Những câu chuyện huyền thoại về ông xuất hiện trong các thư tịch viết bằng tiếng Latinh, tiếng Đức thời Hậu kỳ Trung Cổ, tiếng Bắc Âu cổ, và Anh cổ, đặc biệt liên quan đến mối quan hệ giữa ông với Siegfried (Sigurd trong tiếng Bắc Âu cổ) và cái chết của vị anh hùng này tại triều đình của Attila người Hun.
Gunnar (Gundahar, Gundahari, Bahasa Latin Gundaharius, Gundicharius, atau Guntharius, Inggris Kuno Gūðhere, Nordik Kuno Gunnarr) merupakan seorang Raja Bourgogne semi legendaris di awal abad ke-5.
Gundahar (Latinh: Gundaharius, Gundicharius, or Guntharius, Anh cổ Gūðhere, Bắc Âu cổ Gunnarr, Anh hóa thành Gunnar) (? – 437) là một vị Vua Burgundy có thực trong lịch sử vào đầu thế kỷ 5.
Mereka lalu bercerita bagaimana pria bernama Joseph Smith menemukan piringan emas yang terkubur itu di halaman belakang rumahnya, dan dia juga menemukan batu ajaib yang dia pasang di topinya di mana dia bisa memasukkan kepalanya dan dia dapat menerjemahkan piringan emas itu dari bahasa Mesir kuno ke Inggris.
Sau đó họ nói với tôi về một người nữa tên là Joseph Smith đã tìm thấy những tấm bằng vàng này được chôn ngay sân sau nhà anh ta, và anh ta cũng một hòn đá thần ngay ở đó mà anh ta cho vào mũ mình rồi úp mặt anh ta vào trong, chính điều này đã giúp anh ta dịch được những tấm bằng vàng từ chữ Ai Cập sang tiếng Anh.
Di dalam sumber-sumber Nordik Kuno, nama-nama Gunnar, Brunhild, Sigurd, dan Gudrun biasanya diterjemahkan ke dalam bahasa Inggris.
Trong các nguồn sử liệu tiếng Bắc Âu cổ, những cái tên Gunnar, Brynhild, Sigurd và Gudrun thường được dịch sang tiếng Anh.
David Whitmer mengindikasikan bahwa sewaktu Nabi menggunakan peralatan ilahi yang disediakan untuk membantunya, ‘huruf-huruf Mesir kunonya akan tampak, dan juga terjemahannya dalam bahasa Inggris ... dengan huruf-huruf yang terang bercahaya.’
David Whitmer cho biết rằng khi Vị Tiên Tri sử dụng các dụng cụ thiêng liêng được ban cho để giúp đỡ ông, thì ‛những chữ viết tượng hình cũng như bản dịch bằng tiếng Anh hiện lên ... thành những chữ cái rõ ràng.
Hieroglif Mesir dari bahasa Yunani ἱερογλύφος "ukiran suci", dalam bahasa Inggris hieroglyphic = τὰ ἱερογλυφικά ) adalah sistem tulisan formal yang digunakan masyarakat Mesir kuno yang terdiri dari kombinasi elemen logograf dan alfabet.
Chữ tượng hình Ai Cập (phiên âm tiếng Anh: Ancient Egypt hieroglyphic ˈhaɪərəʊɡlɪf; từ tiếng Hy Lạp ἱερογλύφος có nghĩa là "chạm linh thiêng", cũng viết là τὰ ἱερογλυφικά γράμματα) là một hệ thống chữ viết chính thức được người Ai Cập cổ đại sử dụng có chứa một sự phối hợp giữa các yếu tố dấu tốc ký và mẫu tự.
Prasasti Palermo (bahasa Inggris: Palermo Stone atau Batu Palermo) adalah salah satu dari tujuh fragmen sebuah stele yang dikenal sebagai "Royal Annals of the Old Kingdom of Ancient Egypt" (Tawarikh Kerajaan Lama Mesir Kuno) yang terlestarikan.
Phiến đá Palermo ((tiếng Ý) Pietra di Palermo) là một trong 7 mảnh vỡ còn sót lại của một tấm bia Biên niên sử hoàng gia thuộc thời kỳ Cổ Vương quốc trong lịch sử Ai Cập cổ đại.
Batu Rosetta (bahasa Inggris: Rosetta Stone) adalah sebuah prasasti batu granodiorit yang ditemukan pada tahun 1799, prasasti ini diukir dengan tiga versi dekrit yang dikeluarkan di Memphis, Mesir pada tahun 196 SM selama dinasti Ptolemaik atas nama Raja Ptolemy V. Teks di atas dan tengah batu ditulis dalam bahasa Mesir kuno dengan aksara hiroglif dan demotik, sedangkan bagian bawah dalam bahasa Yunani.
Phiến đá Rosetta (tiếng Anh: Rosetta Stone) là một tấm bia Ai Cập cổ đại làm bằng đá granodiorite có khắc một sắc lệnh ban hành ở Memphis năm 196 TCN nhân danh nhà vua Ptolemy V. Sắc lệnh này được viết bằng ba loại chữ: trên cùng là chữ tượng hình Ai Cập Cổ đại, ở giữa là ký tự Demotic và dưới cùng là tiếng Hy Lạp cổ đại.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bahasa Inggris Kuno trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.