bahasa ibrani trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa ibrani trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa ibrani trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa ibrani trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tiếng Hebrew, tiếng Do Thái, tiếng Hê-brơ, tiếng hebrew, tiếng Do Thái, tiếng Hê-brơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa ibrani
Tiếng Hebrewproper |
tiếng Do Tháiproper Omong-omong, apa bahasa Ibrani untuk tanah liat? Adam. Vậy còn từ gì mang nghĩa đất sét trong tiếng Do Thái ? Adam. |
tiếng Hê-brơproper |
tiếng hebrewproper |
tiếng Do Tháiproper Omong-omong, apa bahasa Ibrani untuk tanah liat? Adam. Vậy còn từ gì mang nghĩa đất sét trong tiếng Do Thái ? Adam. |
tiếng Hê-brơproper |
Xem thêm ví dụ
Ini sebenarnya semakin memperlihatkan ciri bahasa Ibrani yang ringkas. Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Yohanes menambahkan, ”Mereka mengumpulkan mereka bersama ke tempat yang disebut dalam bahasa Ibrani Harmagedon.” —Penyingkapan 16:13-16. Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16). |
Kata aslinya dalam bahasa Ibrani yang diterjemahkan ”menanamkan” berarti ”mengulangi”, ”mengatakannya berulang kali”. Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”. |
16 Lalu raja-raja itu dikumpulkan ke tempat yang dalam bahasa Ibrani disebut Armagedon. 16 Những lời ấy quy tụ các vua lại một chỗ mà trong tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn. |
Para penulis Alkitab sering kali menerapkan kepada Allah kata benda bahasa Ibrani (ʽeʹzer) yang diterjemahkan ”penolong”. Những người viết Kinh-thánh thường áp dụng cho Đức Chúa Trời danh từ Hê-bơ-rơ (ʽeʹzer), được dịch là Đấng “giúp đỡ”. |
Nama “Salem” sangat menyerupai sebuah kata bahasa Ibrani yang artinya “damai.” Tên “Sa Lem” rất tương tự với một chữ Hê Bơ Rơ có nghĩa là “bình an.” |
Namun bahasa Ibrani tidak pernah dikenal orang secara luas. Nhưng tiếng Hê-bơ-rơ không được nhiều người biết đến. |
Kata aslinya dalam bahasa Ibrani, Har–Magedon, secara harfiah berarti ”Gunung Megido”. Trong nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ, từ Har–Magedon có nghĩa đen là “núi Mê-ghi-đô”. |
Pada zaman Yesus, bahasa Ibrani masih digunakan di Palestina. Vào thời Chúa Giê-su, người ta vẫn dùng tiếng Hê-bơ-rơ ở xứ Pha-lê-tin. |
4 Pengertian apa yang disampaikan kata-kata bahasa Ibrani dan Yunani ini? 4 Những từ Hê-bơ-rơ và Hy Lạp này bao hàm ý nghĩa nào? |
Kau tau apa arti Gideon dalam bahasa Ibrani? Đoán những gì Gideon nghĩa trong tiếng Do Thái. |
Menurut laporan, Matius semula menulis Injilnya dalam bahasa Ibrani dan boleh jadi menerjemahkannya sendiri ke dalam bahasa Yunani. Theo một số học giả, lúc đầu Ma-thi-ơ viết sách Phúc Âm của ông bằng tiếng Hê-bơ-rơ và có lẽ đã tự tay dịch sang tiếng Hy Lạp. |
Pada tahun 2006, 85% dari 8.000 buku yang ditransfer ke perpusatakaan adalah berbahasa Ibrani. Năm 2015, 85 % trong số 7.843 sách chuyển đến thư viện được viết bằng tiếng Hebrew. |
Hal itu ada dalam bahasa Ibrani, dalam bahasa utama Etopia, bahasa Amharic. Bạn có thể làm như thế từ tiếng Hebrew, bạn có thể làm thế từ ngôn ngữ chính của nước Ethiopia: Amharic. |
Akan tetapi, sedapat mungkin ia mengikuti struktur bahasa Ibrani. Tuy nhiên, ông theo sát cấu trúc của tiếng Hê-bơ-rơ. |
(Hosea 6:7) Kata dalam bahasa Ibrani yang diterjemahkan menjadi ”berkhianat” juga berarti ”menipu, (berlaku) tidak setia”. (Ô-sê 6:7) Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phỉnh-dối” cũng có nghĩa là “lừa gạt, phản bội”. |
Kata ”tradisi” dalam bahasa Ibrani adalah ma·soh·rahʹ atau ma·soʹreth. Chữ “cổ truyền” trong tiếng Hê-bơ-rơ là “Masorah” hoặc “Masoreth”. |
Alkitab Berbahasa Ibrani Bertahan Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ tồn tại |
Dalam bahasa Ibrani, istilah yang digunakan untuk mengurapi adalah ma·syakhʹ, yang menjadi asal kata ma·syiʹakh, atau Mesias. Trong tiếng Do Thái cổ, từ được dùng cho việc xức dầu là ma·shachʹ, đến từ ma·shiʹach hay Mê-si. |
Catherine II mengutus para pakar ke berbagai universitas di Eropa untuk mempelajari bahasa Ibrani. Nữ Hoàng Catherine II gửi học giả đến các trường đại học ở Châu Âu để học tiếng Hê-bơ-rơ. |
Suatu bentuk dari kata bahasa Aram dan bahasa Ibrani yang artinya “yang diurapi.” Sự kết hợp của tiếng A Ra Mít và Hê Bơ Rơ có nghĩa là “Đấng Chịu Xức Dầu”. |
13 Dapatkah saudara membaca bahasa Ibrani atau Yunani? 13 Bạn có đọc được tiếng Hê-bơ-rơ hoặc tiếng Hy-lạp không? |
(Kejadian 12:8) Ungkapan bahasa Ibrani ”berseru kepada nama” juga berarti ”mengumumkan (memberitakan) nama”. (Sáng-thế Ký 12:8) Cụm từ Hê-bơ-rơ được dịch là “cầu-khẩn danh” còn có nghĩa “công bố (hay rao truyền) danh”. |
Cukup menarik, dalam bahasa Ibrani, pria yang baik kadang-kadang diibaratkan dengan ”minyak zaitun murni”. Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”. |
Ia sendiri mengatakan, ”Kata-kata dalam bahasa Ibrani jauh lebih mirip bahasa Inggris daripada bahasa Latin. Chính ông nói: “Tiếng Hê-bơ-rơ có những đặc tính giống tiếng Anh hơn tiếng La-tinh gấp ngàn lần. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa ibrani trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.