bahasa Belanda trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa Belanda trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Belanda trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa Belanda trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Tiếng Hà-Lan, tiếng Hà Lan, tiếng Hòa Lan, Tiếng Hà Lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa Belanda
Tiếng Hà-Lannoun |
tiếng Hà Lanproper |
tiếng Hòa Lannoun |
Tiếng Hà Lan
|
Xem thêm ví dụ
( koloni berbahasa belanda ) Ada dalam formasi kami... dan berseragam merah kami... saat mereka bergerilya dengan sendirinya. Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn. |
SC Cambuur (dalam bahasa Belanda). SC Cambuur (bằng tiếng Dutch). |
Sporza (dalam bahasa Belanda). Sporza (bằng tiếng Dutch). |
Arlon (bahasa Belanda: Aarlen, bahasa Luksemburg: Arel, bahasa Walloon: Årlon) merupakan sebuah kota di Belgia. Attert (Atert trong tiếng Luxembourg, Ater trong tiếng Walloon) là một đô thị của Bỉ. |
3 masyarakat bahasa: Komunitas Flandria (penutur bahasa Belanda); Komunitas Prancis; Komunitas penutur bahasa Jerman. Ba cộng đồng ngôn ngữ: Cộng đồng Vlaanderen (nói tiếng Hà Lan); Cộng đồng Pháp (nói tiếng Pháp); Cộng đồng nói tiếng Đức. |
KNVB (dalam bahasa bahasa Belanda). KNVB (bằng tiếng Dutch). |
Nama-nama P dan V berasal dari bahasa Belanda. Các cái tên kinh điển P và V xuất phát từ tiếng Hà Lan. |
AD (dalam bahasa Belanda). AD (bằng tiếng Dutch). |
Diakses tanggal 25 April 2015. ^ "Audiomarkt 2011" (dalam bahasa bahasa Belanda). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015. ^ “Audiomarkt 2011” (bằng tiếng Hà Lan). |
NRC Handelsblad (dalam bahasa Belanda). NRC Handelsblad (bằng tiếng Hà Lan). |
Voetbal International (dalam bahasa Belanda). Voetbal International (bằng tiếng Hà Lan). |
Sebagai contoh, inil kalimat yang sama yang ditulis dalam Bahasa Inggris dan Bahasa Belanda menggunakan abjad yang sama. Vì vậy, ví dụ, đây là một câu viết bằng tiếng Anh và cùng một câu được viết bằng tiếng Hà Lan sử dụng các chữ cái tương tự của bảng chữ cái. |
Ia tinggal di Eropa dari tahun 1862 hingga 1867, dan menjadi lancar berbahasa Belanda dan Inggris. Ông ở lại châu Âu từ năm 1862 đến năm 1867, và dần nói trôi chảy tiếng Hà Lan và tiếng Anh. |
Saat berada di sana, Vincent menulis sekitar 200 surat dalam bahasa Belanda, Prancis dan Inggris. Dù Vincent viết khoảng 200 bức thư bằng tiếng Hà Lan, Pháp và Anh. |
Concertgebouw Kerajaan (bahasa Belanda: Koninklijk Concertgebouw, pengucapan Belanda: ) adalah sebuah balai konser di Amsterdam, Belanda. Concertgebouw (tiếng Hà Lan: Koninklijk Concertgebouw, IPA: ) là một phòng hòa nhạc ở Amsterdam, Hà Lan. |
Diakses tanggal 2010-06-16. ^ "Ajax - Gabri bezorgt Ajax Johan Cruijff Schaal" (dalam bahasa Belanda). Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2009. ^ a ă “Ajax - Gabri bezorgt Ajax Johan Cruijff Schaal” (bằng tiếng Hà Lan). |
Pada Oktober 1915, ISDV mulai aktif dalam penerbitan surat kabar berbahasa Belanda, "Het Vrije Woord" (Kata yang Merdeka). Tháng 10 năm 1915, ISDV bắt đầu cho in ấn bản bằng tiếng Hà Lan: Het Vrije Woord (Lời tự do), người biên soạn là Adolf Baars. |
Sama seperti contoh Bahasa Inggris dan Bahasa Belanda kita. Nó giống như ví dụ về tiếng Anh và Hà Lan. |
Menjelang tahun 1721, bagian berbahasa Belanda dari terjemahan Kitab-Kitab Ibrani empat jilid juga telah dicetak. Đến năm 1721, bản dịch bằng tiếng Hà Lan của Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, gồm bốn bộ, cũng được in xong. |
Actueel Hoogtebestand Nederland (dalam bahasa bahasa Belanda). Actueel Hoogtebestand Nederland (bằng tiếng Dutch). |
De Chineezen te Batavia en de troebelen van 1740 (dalam bahasa Belanda). De Chineezen te Batavia en de troebelen van 1740 (bằng tiếng Hà Lan). |
Dia fasih berbicara dan menulis dalam bahasa Belanda dan bahasa Inggris. Khó khăn lớn trong việc nói và viết tiếng Anh. |
*Tidak tersedia dalam bahasa Belanda, Norwegia, Ibrani, dan Jepang *Không có bằng tiếng Hà Lan, Na Uy, Do Thái và Nhật Bản |
Trouw (dalam bahasa Belanda). Trouw (bằng tiếng Hà Lan). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Belanda trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.