bahasa asing trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bahasa asing trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa asing trong Tiếng Indonesia.

Từ bahasa asing trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ngoại ngữ, Ngoại ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bahasa asing

ngoại ngữ

noun

Apa yang Anda butuhkan agar berhasil mempelajari suatu bahasa asing?
Bạn cần gì để thành công trong việc học ngoại ngữ?

Ngoại ngữ

noun

Apa yang Anda butuhkan agar berhasil mempelajari suatu bahasa asing?
Bạn cần gì để thành công trong việc học ngoại ngữ?

Xem thêm ví dụ

Mulailah dengan mencari tahu bahasa-bahasa asing apa yang umum digunakan di daerah Saudara.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Ini bukan sekadar mempelajari bahasa asing, karena kemungkinan besar istilah ”Kasdim” di sini memaksudkan kalangan cendekiawan.
Điều này không chỉ gồm có việc học một ngôn ngữ khác, vì rất có thể từ ngữ “người Canh-đê” ở đây chỉ về giới trí thức.
46 Mereka mendengar orang-orang itu berbicara dalam bahasa-bahasa asing dan mengagungkan Allah.
46 Vì họ đã nghe những người đó nói các thứ tiếng nước ngoài và ca tụng Đức Chúa Trời.
Tampak jelas bahwa inilah saatnya bagi ladang berbahasa asing untuk bertumbuh di banyak wilayah.
Chung ta có thể thấy rõ đây là thời kỳ mà khu vực nói ngoại ngữ phát triển ở nhiều nơi.
Yang lain-lain, memberi tahu bagaimana mereka mengabar kepada orang-orang yang berbicara bahasa asing.
Những người khác thì nói về cách họ làm chứng cho những người nói tiếng khác.
Edisi bahasa asing dan tulisan-besar hendaknya juga dipesan dng menggunakan formulir ini.
Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn.
Dengan mempelajari bahasa asing.
Bằng cách học ngoại ngữ.
Arus pengungsi telah menyebabkan munculnya daerah-daerah berbahasa asing.
Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài.
Daniela dan Helmut mengabar di ladang berbahasa asing di Wina
Chị Daniela và anh Helmut rao giảng trong cánh đồng tiếng ngoại quốc ở Vienna
▪ Rangsanglah daya ingat Anda dengan belajar keterampilan baru, bahasa asing, atau alat musik.
▪ Kích thích trí nhớ bằng cách học những kỹ năng mới, ngôn ngữ mới hoặc một loại nhạc cụ.
Ketika saya kelas empat SD saya harus belajar bahasa Rusia sebagai bahasa asing pertama saya di sekolah.
Khi tôi học lớp bốn, tôi đã phải học tiếng Nga là ngôn ngữ ngoại quốc đầu tiên của tôi trong trường.
Sdr mungkin bisa membantu di sidang atau kelompok berbahasa asing yg terdekat.
Anh chị có thể giúp một hội thánh hoặc một nhóm gần đó.
(b) Dalam cara apa mempelajari bahasa asing berguna?
b) Học ngoại ngữ có lợi trong những phương diện nào?
Dia bercerita, ”Kalau kita mau punya pelayanan yang seru, cobalah melayani di sidang berbahasa asing.
Chị nói: “Nếu muốn có trải nghiệm lý thú trong thánh chức, thì việc phụng sự ở hội thánh tiếng nước ngoài sẽ thích hợp với anh chị.
Jadi, apakah Anda berminat belajar bahasa asing?
Vậy bạn có muốn học ngoại ngữ không?
Mengapa mengembangkan ladang berbahasa asing di daerah tugas kita merupakan suatu hak istimewa?
Tại sao việc rao giảng cho người nước ngoài trong khu vực của hội thánh là một đặc ân?
ADA banyak alasan mengapa seseorang mempelajari bahasa asing.
CÓ NHIỀU lý do để học thêm một ngôn ngữ mới.
Alhasil, kami menikmati yang terbaik dari dua dunia —melayani di Betel dan di sidang berbahasa asing.
Kết quả là chúng tôi có được cả hai điều cùng một lúc, phụng sự tại Bê-tên và tại hội thánh nói tiếng nước ngoài.
mewawancarai sejumlah orang yang sedang belajar bahasa asing.
Phỏng vấn một số người đang học ngoại ngữ, tạp chí Tỉnh Thức!
Dengan otak, anda tahu cara membuat simpul tali, bicara bahasa asing, memanggang roti atau bersiul.
Nhờ bộ óc mà bạn có thể học cách thắt nút dây, nói một ngoại ngữ, nướng bánh hay huýt gió nữa.
”Belajar bahasa asing mengajar saya untuk berempati,” kata Louise.
Louise nói: “Điều này dạy tôi sự đồng cảm.
Melayani di Sidang Berbahasa Asing
Phục vụ trong các hội thánh tiếng nước ngoài
”Jika Ada Kebutuhan Mendesak Lektur Bahasa Asing”.
“Nếu anh chị cần gấp ấn phẩm bằng ngoại ngữ”.
Kesehatan rohani Saudara hendaknya tidak dikorbankan sewaktu Saudara mempelajari bahasa asing
Không nên để cho sức khỏe thiêng liêng giảm sút khi bạn học ngôn ngữ khác
Pengalaman menyenangkan itu membuat Laura berpikir untuk pindah ke sidang bahasa asing di Kanada.
Kinh nghiệm thú vị ấy thôi thúc chị Laura xem xét việc chuyển đến một hội thánh nói tiếng nước ngoài ở Canada.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa asing trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.