배웅하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 배웅하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 배웅하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 배웅하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tiễn đưa, tiễn, đưa chân, tống biệt, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 배웅하다

tiễn đưa

tiễn

(see off)

đưa chân

(see off)

tống biệt

(see off)

đi theo

Xem thêm ví dụ

앞서 언급한 구미코는 가족과 함께 아침 식사를 하고 나서, 남편과 자녀들을 배웅한 다음, 그들이 돌아오기 전에 귀가합니다.
Chị Kumiko, đề cập ở trên, có mặt với gia đình lúc ăn sáng, tiễn chồng và con cái khi họ rời nhà vào buổi sáng, và chị về nhà trước khi họ trở về.
그들이 회중 앞에서 그대의 사랑을 증언하였습니다. 그대는 부디 그들을 하느님 보시기에 합당하게 배웅해 주십시오.
Anh sẽ giúp-đỡ sự đi đường cho các anh em một cách xứng-đáng với Đức Chúa Trời thì tốt lắm.
집안사람들은 자신들에 대해 좋게 말해 주기를 바라면서 부엌신에게 특별한 음식을 대접하고 단 과자와 엿을 주어 배웅합니다.
Muốn Táo quân báo cáo tốt cho gia đình, người ta làm một bữa ăn đặc biệt gồm kẹo và xôi để cúng tiễn ông.
31 길르앗 사람 바르실래도+ 왕을 요르단 강까지 배웅하려고 로글림에서 요르단 강으로 내려왔다.
31 Bát-xi-lai+ người Ga-la-át đi từ -ghê-lim và hộ tống vua đến sông Giô-đanh.
집주인은 대개 손님을 배웅해 주면서 함께 대화를 나눕니다.
Thường chủ nhà sẽ tiễn khách một đoạn đường và tiếp tục trò chuyện cùng người ấy.
손님이 떠날 때면 가장은 그리 멀지 않은 곳까지 손님을 배웅해 주는데, 이것은 방문객에게 존경심을 나타내는 전통적인 방법입니다.
Sau cuộc viếng thăm, chủ nhà sẽ tiễn khách đi một đoạn đường ngắn.
학교에 다니는 아이들은 아버지나 오빠나 형을 배웅하면서 천황 “만세!”
Học sinh đưa tiễn cha, anh ra trận, la to: hoàng đế “banzai!”
우리는 현지 형제들이 가진 것이 없으면서도 넘치도록 베풀어 준 후대를 즐겼으며, 형제들은 우리를 간선 도로까지 배웅하였고, 우리와 헤어지기 전에 그들은 길에 서서 기도를 하였습니다.
Sau khi được các anh em tại đó tiếp đón nồng hậu và dù họ có chẳng bao nhiêu họ cũng chia xẻ rất nhiều với chúng tôi, rồi họ tiễn chúng tôi đến đường cái, cầu nguyện bên vệ đường trước khi từ biệt chúng tôi.
제스, 그녀를 배웅하게
Grzes, đưa bà này ra nhà ga.
+ 5 그곳에 머물 날이 다 차자 우리는 그곳을 떠나 여행길에 올랐다. 그들은 모두 여자들과 아이들과 함께 도시 밖까지 우리를 배웅해 주었다.
+ 5 Sau thời gian ở đó, chúng tôi lên đường; mọi người, gồm cả phụ nữ và trẻ em, tiễn chúng tôi ra tận ngoài thành.
돌로레스는 실내복과 슬리퍼 차림으로 아무 짐도 가지지 않은 채, 남편과 어머니와 다른 사람들을 배웅하기 위해 기차역에 나갔다.
Mặc áo xuềnh xoàng và đi đôi dép lê và không có hành lý, bà đi xuống trạm xe lửa để tiễn chồng , mẹ bà và những người khác.
여기서 배웅이란 이어지는 여행을 잘할 수 있도록 여행자들의 필요를 돌보아 주고 목적지까지 가는 데 필요한 모든 것을 마련해 주는 것을 의미했습니다. 틀림없이 가이오는 이전에 자신의 집에서 묵었던 손님들에게 그렇게 했을 것입니다.
Trong câu này, việc tiễn khách có nghĩa là đáp ứng mọi điều mà các anh lưu động cần cho đến khi họ tới một nơi kế tiếp trong lộ trình.
그들은 그를 배에까지 배웅했다.
+ Sau đó, họ tiễn ông đến thuyền.
그리고 파라오가 아브람에 관하여 사람들에게 명령을 내리자, 그들이 그와 그의 아내와 그가 가진 모든 것을 배웅하여 보내 주었다.”—창세 12:18-20; 시 105:14, 15.
Đoạn, Pha-ra-ôn hạ lịnh cho quan quân đưa vợ chồng Áp-ram cùng hết thảy tài-vật của người đi”.—Sáng-thế Ký 12:18-20; Thi-thiên 105:14, 15.
브루클린 본부 요원들인 조반니 데체카와 맥스 라슨이 부두에 나와 우리를 배웅해 주었다.
Giovanni DeCecca và Max Larson, thuộc trụ sở trung ương tại Brooklyn, có mặt tại bến tàu để tiễn chúng tôi.
다윗이 예루살렘을 향해 돌아가고 있을 때, “길르앗 사람 바르실래도 로글림에서 내려와, 왕을 요르단까지 배웅하려고 왕과 함께 요르단으로 나아갔습니다.” 그때 다윗은 연로한 바르실래에게 이렇게 권유하였습니다.
Khi Đa-vít sắp lên đường trở về Giê-ru-sa-lem, “Bát-xi-lai ở Ga-la-át cũng từ -ghê-lim xuống, và qua sông Giô-đanh với vua đặng đưa vua đến bên kia sông”.
현지 형제들은 공항까지 배웅을 나와서 그들이 조개껍데기로 직접 만든 목걸이를 대표자들의 목에 걸어 주었습니다.
Tại phi trường, anh chị địa phương đã choàng vào cổ các đại biểu những vòng đeo bằng vỏ ốc mà họ đã kết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 배웅하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.