배기관 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 배기관 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 배기관 trong Tiếng Hàn.
Từ 배기관 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Ống xả, ống xả, làm kiệt sức, sự xả, vét kiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 배기관
Ống xả
|
ống xả(exhaust) |
làm kiệt sức(exhaust) |
sự xả
|
vét kiệt(exhaust) |
Xem thêm ví dụ
재판관들은 편파성을 나타내고 있었습니다. Các quan xét đối xử thiên vị. |
청소년기에 접어든 자녀가 영적인 가치관을 갖도록 어떻게 가르쳐야 할까? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
그 이유는 주로, 수혈이나 중립이나 흡연이나 도덕관 등과 관련된 문제들에 대해 증인들이 취하는 성서에 근거한 입장 때문입니다. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
예를 들어, 자신의 정체성을 확립하고자 하는 마음이 강해지게 되면 가정에서 배운 훌륭한 가치관을 저버리게 될 수 있습니다. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
교도관들에게 가장 깊은 인상을 심어 주는 것은, 이 자원 봉사 프로그램을 통해 장기적으로 얻게 되는 유익입니다. 한 보고서에서는 이렇게 알려 줍니다. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 대제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
림프를 운반하는 관들에는 병원균들도 다닐 수 있습니다. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
그런데 요한 계시록에서는 예수도 충실한 천사 군대를 이끄는 지휘관으로 묘사한다. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
5 그런데 내 하느님께서 귀인들과 대리관들과 백성을 모아 족보에 등록시키려는+ 생각을 내 마음에 넣어 주셨다. 5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả. |
이 말은 본지 1998년 10월 15일호에 실린 여호와의 증인의 활동에 관한 기사를 보고 폴란드의 한 교도관이 보인 반응입니다. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
만약 미술관에 있다면, 이것은 조각상이 됩니다. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
“과부들의 재판관” “Quan-xét của người góa-bụa” |
그 다리 뼈는 “놋관” 같이 강합니다. Các xương đùi của nó chắc như “ống đồng”. |
교도관들 역시 자신들이 보기 위해 40부를 추가로 요청함으로 관심을 나타냈습니다. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
“가치관이 다른 사람이 추천해 준 영화는 절대 보지 않죠.”—케이틀린. “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
저는 제목에 과일이 들어가는 도서관 물건을 가져왔습니다 저는 제목에 과일이 들어가는 도서관 물건을 가져왔습니다 그리고 저는 지식의 열매가 자라는 과수원길을 만들었습니다 그리고 저는 지식의 열매가 자라는 과수원길을 만들었습니다 Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
9 그래서 셋째 달 곧 시완월* 23일에 왕의 서기관*들이 소집되었다. 그들은 모르드개가 하는 모든 명령을 유대인에게 그리고 태수들과+ 총독들과 속주* 방백들+ 곧 인도에서 에티오피아에 이르는 127개 속주*의 방백들에게 속주*마다 해당 문자*로, 민족마다 해당 언어로, 유대인들에게는 그들의 문자*와 언어로 작성했다. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
24 지혜로운 자의 면류관은 그의 재물이고, 24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ; |
1630년에 갈릴레오는 1632년에 피렌체에서 인쇄된 《두 가지 주요 세계관에 관한 대화》("Dialogo sopra i due massimi sistemi del mondo")를 출판하기 위한 인가를 받기 위해 로마로 돌아왔다. Năm 1630, ông quay lại Roma để xin giấy phép in cuốn Đối thoại về hai Hệ thống Thế giới, được xuất bản tại Firenze năm 1632. |
여기서 그 진동은 달팽이관 속에 있는 액체를 통해 이동하는데, 달팽이관은 속에 유모(有毛) 세포가 들어 있는 내이의 한 부분으로, 달팽이처럼 생겼다고 해서 그렇게 부릅니다. Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông. |
(재판관 6:11) 그 안에서는 낟알을 작대기로 조금씩 털 수밖에 없을 것입니다. (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
베네치아 전체가 박물관이오 Tất cả của Venice đều là một bảo tàng. |
이 커플들은 그들 자신의 연애관계를 복구하기 위해 끊임없이 노력합니다. 그들의 결혼에 대해 훨씬 더 긍정적인 미래관을 가지고 있는 것입니다. Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân. |
수제사장들과 서기관들과 백성의 유력 인사들은 그분을 죽이려 했다. + 48 그러나 그들은 그렇게 할 방법을 찾지 못했다. 백성이 모두 그분의 말씀을 들으려고 그분 곁을 떠나지 않았기 때문이다. Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng. |
예수께서 심판관도 되실 것이라는 무슨 증거가 있습니까? Có bằng chứng nào cho thấy rằng Giê-su cũng sẽ là Đấng xét xử? |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 배기관 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.