badak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ badak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badak trong Tiếng Indonesia.
Từ badak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tê giác, 犀角, Tê giác, Tê giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ badak
tê giácnoun Begitulah, kau tak akan tahu seperti apa badak itu sebelum badak menancapkan culanya ke tenggorokanmu. Cho tới khi một con tê giác cắm sừng vào họng anh thì anh mới thấy được nó. |
犀角noun |
Tê giácnoun Begitulah, kau tak akan tahu seperti apa badak itu sebelum badak menancapkan culanya ke tenggorokanmu. Cho tới khi một con tê giác cắm sừng vào họng anh thì anh mới thấy được nó. |
Tê giác
Tentang kulitnya yang sekeras dan setebal Badak Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
Xem thêm ví dụ
Badak jawa dan badak india adalah satu-satunya anggota genus Rhinoceros yang pertama kali muncul pada rekaman fosil di Asia sekitar 1,6 juta-3,3 juta tahun yang lalu. Loài tê giác Ấn Độ và tê giác Java, hai thành viên duy nhất của chi Rhinoceros, xuất hiện trong các bằng chứng hóa thạch ở châu Á vào khoảng 1,6 đến 3,3 triệu năm về trước. |
Survey pasar gelap cula badak telah menentukan bahwa badak Asia memiliki harga sebesar $30.000 per kilogram, tiga kali harga cula badak Afrika. Những khảo sát về tê giác ở chợ đen đã xác định rằng: sừng của những con tê giác châu Á (tê giác Ấn Độ, Java và Sumatra) có thể đạt tới giá 30.000 USD mỗi kilôgam, tức gấp ba lần so với sừng những con tê giác châu Phi cùng họ. |
Penelitian di kemudian hari menunjukkan bahwa telinga berambut yang dimiliki subspesies ini tidak lebih panjang daripada badak sumatera lainnya, tetapi D. s. lasiotis tetap menjadi suatu subspesies karena secara signifikan lebih besar dibandingkan dengan subspesies lainnya. Các nghiên cứu sau đó cho thấy rằng thực sự thì lông của chúng không dài hơn những con tê giác Sumatra khác, nhưng những cá thể tê giác Dicerorhinus sumatrensis lasiotis vẫn là một phân loài bởi vì nó lớn hơn đáng kể so với các phân loài khác. |
Hingga beberapa tahun terakhir ini, tanduk badak, kantong empedu beruang, dan organ-organ tubuh binatang yang lain seperti ini dapat dijumpai di kotak-kotak etalase demikian, namun sekarang benda-benda ini dilarang. Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
Contoh: Penjualan harimau, sirip hiu, gading gajah, kulit harimau, tanduk badak, minyak lumba-lumba Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo |
Sebuah proyek lain yang menarik, meski akan butuh sedikit bantuan, adalah badak putih dari utara. Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ là tê giác trắng miền bắc. |
" Kau berjalan kepadanya dan memberikannya pada badak. " " Bạn dẫn nó đi và xô vào con tê giác. " |
Kemudian dia merubah satu dari mereka menjadi badak dan satunya lagi jadi babi hutan. Hắn biến một người thành tê giác và người kia thành heo rừng. |
Aku punya surat izin untuk berburu badak. Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. |
Penelitian pertama badak jawa dilakukan oleh para penyelidik alam dari luar daerah pada tahun 1787, ketika dua binatang ditembak di Jawa. Những nghiên cứu đầu tiên về loài tê giác Java từ các nhà tự nhiên học ngoại quốc diễn ra vào năm 1787, khi hai con vật bị bắn chết tại Java. |
Kita punya banyak turis dari Swedia menunggu untuk melihat badak. Cả tá người Thụy Điển đang sốt ruột... chờ đợi chúng ta cho họ thấy tê giác |
Anda tidak bisa memenangkan permainan kelereng dari 12-berujung rabun badak! Anh bắn bi còn không thắng được nữa! |
Tentang kulitnya yang sekeras dan setebal Badak Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy. |
Misalnya, suara ini adalah suara burung yang besar, burung rangkong badak. Ví dụ, đây là tiếng chim mỏ sừng, một loài chim lớn. |
Badak Jawa lainnya ditembak di Pulau Sumatra oleh Alfred Duvaucel yang mengirim spesimennya ke ayah tirinya, Georges Cuvier, ilmuwan Prancis yang terkenal. Một con tê giác Java khác bị Alfred Duvaucel bắn tại đảo Sumatra, sau đó ông đã gửi mẫu vật tới người cha dượng của mình là Georges Cuvier, một nhà khoa học nổi tiếng người Pháp. |
Paling sedikit 22 badak Jawa telah didokumentasikan dan disimpan di penangkaran, dan mungkin jumlahnya lebih besar karena spesies ini kadang-kadang dikira sebagai badak India. Theo các tài liệu có tổng số ít nhất 22 con tê giác Java đã bị nuôi nhốt, nhưng cũng có thể con số này lớn hơn vì nhiều khi nó bị nhầm với tê giác Ấn Độ. |
Mungkin anjing dan badak dan hewan berorientasi bau lainnya dapat mencium warna. Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc. |
Apa kau pernah melihat mata badak sebelum kau mati? Nếu bắn trượt anh sẽ chết? Nghe này. |
Akibat dari program panjang dan mahal tahun 1980-an dan 1990-an untuk mengembangbiakan badak Sumatra di kebun binatang gagal, usaha untuk melindungi badak Jawa di kebun binatang tak dapat dipercaya. Bởi những chương trình kéo dài và tốn kém trong thập niên 1980 và 1990 với mục đích nuôi những con tê giác Sumatra trong các vườn thú đều thất bại thảm hại, nên những cố gắng bảo tồn loài tê giác Java bằng cách tương tự cũng không chắc chắn thành công. ^ Nhóm chuyên gia tê giác châu Á (1996). |
Kebun binatang ini merupakan satu-satunya di dunia yang berhasil menjadi tempat kelahiran badan putih, dan anak badak terakhir dilahirkan pada tahun 2000. Sở thú này là nơi duy nhất trên thế giới loài tê giác trắng phương bắc sinh sản thành công, với con cuối cùng được sinh vào năm 2000. |
Sejumlah cerita rakyat mengenai badak sumatera berhasil dihimpun oleh para pemburu dan naturalis kolonial sejak pertengahan abad ke-19 hingga awal abad ke-20. Một số câu chuyện dân gian về tê giác Sumatra được thu thập bởi các nhà tự nhiên thuộc địa và thợ săn từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX. |
Badak Jawa tidak pernah ditangani dengan baik di penangkaran: badak tertua yang hidup hanya mencapai usia 20 tahun, sekitar setengah dari usia yang dapat dicapai badak di alam bebas. Tê giác Java chưa bao giờ sinh trưởng tốt trong điều kiện nuôi nhốt, nhiều nhất có con chỉ sống được 20 năm, bằng một nửa tuổi thọ của loài tê giác trong tự nhiên. |
Guru Badak. Tê Ngưu sư phụ. |
Salah satunya adalah seekor badak Vietnam, yang merupakan subspesies badak Jawa dan salah satu spesies yang paling terancam punah. Trong số này có loài tê giác Việt Nam, thuộc họ tê giác Javan, là một trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới. |
Badak, hamster? Rhino, chuột cảnh thì có. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.