बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trời mưa, mùa mưa, trút xuống như mưa, cơn mưa, như cơn mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बारिश होना
trời mưa(rain) |
mùa mưa(rain) |
trút xuống như mưa(rain) |
cơn mưa(rain) |
như cơn mưa(rain) |
Xem thêm ví dụ
इस बार अगर बारिश हो जाए तो किसान की फसल सोना उगलती है। Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt. |
“मूसलाधार बारिश होने लगी” “Có cơn mưa rất lớn” |
बारिश होने और बर्फ पिघलने से यरदन में उफान Sông Giô-đanh dâng lên vì mưa và tuyết tan |
यहोवा ने एलिय्याह की प्रार्थना सुन ली और बारिश होने लगी! Mưa đổ xuống! |
इतनी ज़ोरों से बारिश होने लगी, मानो कोई बाल्टी भर-भर के पानी उँडेल रहा हो। Nước từ trên trời ồ ạt tuôn xuống như khi em trút thùng nước xuống đất vậy. |
पहरेदार करीब एक घंटा हमें बाहर खड़ा रखते थे, फिर चाहे बारिश हो या धूप। Những người lính bắt chúng tôi đứng ngoài trời cả tiếng đồng hồ, dù mưa hay nắng. |
रात के लगभग ११ बजे बारिश होने लगी, और घंटो तक मूसलाधार रूप से होती रही। Trời bắt đầu mưa khoảng 11 giờ tối, và mưa rơi không ngừng trong nhiều giờ. |
जब हमने प्रचार काम खत्म किया तो ज़ोरों की बारिश होने लगी। Khi chúng tôi ngừng rao giảng, trời bắt đầu đổ mưa lớn. |
फिर यहोवा ने जहाज़ का दरवाज़ा बंद कर दिया और बारिश होने लगी। Đức Giê-hô-va đóng cửa lại, và trời bắt đầu mưa. |
मगर कार्यक्रम के दौरान बारिश होने लगी और मुझे फिक्र होने लगी कि कहीं किमोनो भीग न जाए। Trong buổi họp trời bắt đầu đổ mưa, và tôi lo ngại áo kimono bị ướt. |
आप अपने छोटे-से लड़के को स्कूल भेजने ही वाले हैं, और तेज़ बारिश हो रही है। BẠN sắp cho đứa con nhỏ đi học và trời mưa như thác lũ. |
देश में धन की बारिश हो रही थी, और हर कहीं ऐयाशी और बदचलनी का बोलबाला था। Họ trở nên thịnh vượng, có lối sống xa hoa và phóng túng. |
लेकिन गुरुवार और शुक्रवार को मूसलाधार बारिश हो रही थी और रुकने का नाम ही नहीं ले रही थी। Mưa lớn đã hai ngày rồi và đài dự báo thời tiết sẽ xấu vào cuối tuần. |
कटनी का मौसम अक्टूबर में खत्म होता है, तब तक ज़ोर की बारिश होने की कोई गुंजाइश नहीं थी। Trời khó có thể có mưa lớn trước khi mùa gặt kết thúc vào tháng Mười. |
आग इन लोगों को थोड़ी गरमी देती है, इसके बावजूद कि बारिश हो रही है और काफी ठंड है। Ngọn lửa giúp những người khách sưởi ấm bất chấp cái lạnh và mưa. |
उसने अपने सेवक को पहाड़ की चोटी पर भेजा ताकि वह वहाँ से देख सके कि क्या बारिश होने के कोई आसार हैं। Ông sai tôi tớ đi lên một chỗ cao và thuận lợi để xem ở đường chân trời có dấu hiệu nào cho thấy trời sắp mưa hay không. |
उदाहरण के लिए, यह पता करने के लिए कि बारिश होने के आसार हैं या नहीं, "Ok Google, क्या मुझे कल छाते की ज़रूरत पड़ेगी" कहें. Ví dụ: để xem theo dự báo thời tiết, trời có mưa hay không, hãy nói "Ok Google, ngày mai tôi có cần mang theo ô không?" |
दरअसल उसका बेटा उसी स्कूल में पढ़ता है, जहाँ लूसीया पढ़ती थी। शनिवार की एक सुबह जब बारिश हो रही थी, तब वह हमारे घर आयी। Vào sáng thứ bảy nọ, trời đang mưa, một phụ nữ có con từng học cùng trường với Lucía đến nhà tôi. |
ऐसा मालूम होता है कि अचानक मूसलाधार बारिश होने की वजह से कीशोन नदी में बाढ़ आ गयी और दुश्मन के रथ कीचड़ में बुरी तरह फँस गए। Rất có thể, một trận mưa to thình lình đổ xuống làm nước sông Ki-sôn dâng lên khiến các cỗ xe bị sa lầy. |
कभी-कभी तो वह मूसलाधार बारिश होने के बावजूद या फिर 43 डिग्री सॆलसियस का तापमान होने पर भी खुद ही पैडल मारते हुए सभाओं में हाज़िर होता है। Đôi khi anh phải đạp xe dưới trời mưa như thác đổ và có khi lại phải đi dưới trời nóng bức lên đến hơn 43°C. |
लेकिन आप बखूबी जानते हैं कि बारिश होने से धरती को पानी मिलता है जिससे पेड़-पौधे उगते हैं और जिस हसीन ज़िंदगी का हम आनंद लेते हैं, वह संभव होती है। Tuy nhiên, bạn vẫn nhận biết mưa rơi xuống tưới mặt đất, nuôi cây cối, duy trì sự sống và làm cho đời sống thú vị. |
जब हम वापस शाखा लौटना चाहते थे, तो भाई ने हमें रोककर कहा, “नहीं, आप अभी नहीं जा सकते; बाहर बारिश हो रही है,” और उसने हमसे रात को वहीं रुकने की गुज़ारिश की। Khi chúng tôi muốn đi bộ về chi nhánh, thì chủ nhà cản: “Không được, trời đang mưa; anh chị không thể đi”, rồi cố nài ép chúng tôi ở lại qua đêm. |
फिर 40 दिन के बाद बारिश बंद हो गयी और सूरज चमकने लगा। Rồi một ngày kia, sau khi hết mưa, mặt trời bắt đầu chiếu sáng. |
तो दूसरा खेत बारिश न होने की वजह से सूख जाता था। Nhưng mảnh đất khác bị khô cằn vì không mưa. |
वे एक स्त्री से उसके घर के बाहर बात कर रहे थे कि अचानक बारिश शुरू हो गयी। Khi họ đang nói chuyện với một phụ nữ ở trước nhà thì trời mưa. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बारिश होना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.