azil politic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ azil politic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ azil politic trong Tiếng Rumani.
Từ azil politic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là viện cứu tế, dưỡng trí viện, nơi trú ẩn, nhà thương điên, bệnh viện tâm thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ azil politic
viện cứu tế(asylum) |
dưỡng trí viện(asylum) |
nơi trú ẩn(asylum) |
nhà thương điên(asylum) |
bệnh viện tâm thần(asylum) |
Xem thêm ví dụ
Mai târziu a fugit în Franța, unde a solicitat azil politic. Sau đó ông trốn sang Pháp, nơi ông đã xin tị nạn thành công. |
În anul următor revine în Europa, și cere azil politic în Germania. Năm 1984, Thành Được đi lưu diễn tại Đức và xin tị nạn chính trị tại đây. |
În 1933, Daladier i-a oferit azil politic în Franța. Năm 1933 Trotsky được trao quyền tị nạn tại Pháp bởi Daladier. |
Ea a cerut azil politic în Danemarca, de cealaltă parte a Mării Baltice. Chị xin tị nạn ở Đan Mạch, bên kia Biển Baltic. |
În 1998, autorităţile daneze i-au acordat azil politic. Đến năm 1998 chính quyền Đan Mạch cho phép chị hưởng qui chế tị nạn. |
El caută azil politic. Ông ta đang xin tị nạn chính trị. |
Răspunsul meu a fost "Ei bine, ai luat în calcul azilul politic în locul unei operaţii chirurgicale de separare?" Phản ứng của tôi là, "Ông có nghĩ tới việc cho những đứa trẻ này tị nạn chính trị tại Mỹ thay vì một cuộc giải phẫu tách rời chúng chưa?" |
În 1980, la scurt timp după începerea războiului sovietic din Afganistan, ei au cerut azil politic în Statele Unite și s-au stabilit în San Jose, California. Năm 1980, không lâu sau chiến tranh Xô Viết tại Afghanistan, gia đình Hosseini tìm đến sự bảo hộ của chính phủ Mỹ và rồi định cư ở San Jose, California. |
Acest ajutor este dat în schimbul găzduirii solicitanților de azil politic din Australia, aceștia rămânând pe teritoriul insulei în timp ce cererile lor pentru intrarea în Australia sunt prelucrate. Sự giúp đỡ này là để đổi lấy việc cung cấp nhà ở cho những người tìm kiếm nơi trú ẩn trong lúc thỉnh cầu đến Úc của họ được xử lý. |
După ce a cerut azil politic în Statele Unite ale Americii, artistul polonez Wiktor Szostalo l-a comemorat pe Jan Palach în Performance for Freedom, afirmând „Eu sunt Jan Palach. Sau khi xin tỵ nạn chính trị ở Hoa Kỳ, nghệ sĩ Wiktor Szostalo người Ba Lan đã tưởng niệm Jan Palach trong "Performance for Freedom" (Trình diễn vì Tự do) của mình, đã tuyên bố: "Tôi là Jan Palach. |
Liechtenstein a acordat azil politic pentru circa 500 de soldați ai Primei Armate Naționale Ruse (o forță colaboraționistă rusă aliată cu Wehrmachtul german) la sfârșitul celui de al Doilea Război Mondial. Liechtenstein ban quy chế tị nạn cho 500 lính thuộc Quân đội Quốc gia Nga Thứ Nhất (một lực lượng của Nga đồng minh với quân đội Đức Wehrmacht) khi sắp kết thúc Chiến tranh thế giới lần II. |
În paralel cu guvernul oficial, există un guvern autoproclamat separatist, care nu este recunoscut de nici un stat, deși unii dintre membrii lui au primit azil politic în țări europene, arabe sau în Statele Unite ale Americii. Ngoài chính phủ được Nga công nhận, còn có một chính phủ ly khai không được bất kỳ một nước nào công nhật (dù các thành viên đã được trao quy chế tỵ nạn chính trị tại châu Âu và các nước Ả rập, cũng như tại Hoa Kỳ). |
Din august 1940 până în iunie 1941, el a reușit să obțină vize de tranzit în Japonia, vize de azil politic pentru Canada, Australia, Noua Zeelandă, Birmania, certificate de imigrare către Palestina aflată sub mandat britanic și vize de imigrare în Statele Unite ale Americii și în unele țări din America Latină pentru mai mult de două mii de refugiați evrei polonezi și lituanieni, care au sosit la Kobe, Japonia, și în Ghetoul din Shanghai, China. Từ tháng 8 năm 1940 tới tháng 11 năm 1941, ông đã thực hiện để được cấp vô số thị thực quá cảnh tại Nhật Bản, visa tị nạn đến Canada, Australia, New Zealand, Myanmar, giấy chứng nhận nhập cư vào Palestine thuộc Anh, và thị thực nhập cư đến Hoa Kỳ và một số nước châu Mỹ Latinh cho hơn hai ngàn người tị nạn Do Thái Ba Lan-Litva, những người tới Kobe, Nhật Bản, và Khu ổ chuột Thượng Hải, Trung Quốc. |
Controlul strict al imigrației și politicile de acordare a azilului, precum și relațiile financiare cu Germania Nazistă au ridicat controverse, dar abia la sfârșitul secolului al XX-lea. Các chính sách nhập cư và tị nạn nghiêm ngặt cũng như quan hệ tài chính với Đức Quốc xã gây ra tranh luận, song chúng không kéo dài đến cuối thế kỷ XX. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ azil politic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.