avion trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avion trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avion trong Tiếng Rumani.
Từ avion trong Tiếng Rumani có các nghĩa là máy bay, phi cơ, 飛機, Máy bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avion
máy baynoun Pe drumul meu incoace în avion, mă plimbam în sus şi în jos pe culoarul avionului. Trên chuyến bay tới đây, khi tôi đang đi dọc lối đi của máy bay. |
phi cơnoun Nu ai mai fost cu un avion cu reacţie privat până acum? Cô chưa từng đi phi cơ riêng bao giờ à? |
飛機noun |
Máy baynoun Când o să atingem apa, avionul ăsta o să se dezintegreze. Máy bay sẽ tan thành từng mảnh khi ta lao xuống nước. |
Xem thêm ví dụ
Poate în avion, putem birui dereglarea provocată de diferenţa de fus orar în modul acesta. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Şi e ca un copil care se joacă de-a avionul. Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay. |
Amândoi ştim că nu vom coborî niciodată din avion. mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay. |
Acesta-i avionul. Đường băng đây. |
Două bombardiere sovietice au deschis focul cu mitralierele de la bord și au doborât avionului de pasageri "Kaleva", care zbura pe ruta Tallinn – Helsinki și care avea la bord trei valize diplomatice ale legătiilor americane din Tallinn, Riga și Helsinki. 14: Máy bay ném bom Liên Xô bắn hạ máy bay chở khách Phần Lan Kaleva đang bay từ Tallinn đến Helsinki, có mang theo 3 văn kiện ngoại giao từ công sứ Hoa Kỳ tại Tallinn, Riga và Helsinki. |
Cine s-ar mai urca într-un avion cu 250 de necunoscuţi, care tuşesc şi strănută, când ştii că câţiva dintre ei sunt purtători ai unei boli care te-ar putea ucide, pentru care nu există nici un medicament sau vreun vaccin? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
Acum, dacă vrei să mă scuzi, mă aşteaptă un avion. Bây giờ, thứ lỗi cho tôi, máy bay đang đợi. |
Motoarele erau capabile să atingă viteza 2 Mach și fără postcombustie, dar în practică s-a descoperit că avionul consuma mult mai mult combustibil în perioada trans-sonică, chiar dacă postcombustia este relativ ineficientă. Các động cơ chỉ có khả năng đạt tới Mach 2 khi không sử dụng bộ phận đốt lần hai, nhưng thực tế hoạt động cho thấy khi không sử dụng máy bay còn hao phí nhiên liệu nhiều hơn, bởi nó mất nhiều thời gian bay ở tốc độ dưới âm thanh với lực cản lớn dù sử dụng bộ phận đốt lần hai cũng là một phương pháp có hiệu năng thấp. |
Era foarte tare, ca primul avion din lume sau ceva de genul ăsta. Nó như thể máy bay đầu tiên trên thế giới hay đại loại thế. |
Însã din cauza ploii torenþiale am pierdut avionul. Tiếc rằng tôi đến sân bay chậm vì mưa to và lỡ chuyến máy bay. |
Arată-ne unde e avionul. Bây giờ hãy dẫn chúng tôi tới chỗ chiếc máy bay. |
Când coborâm din avion, păşim, de fapt, pe un recif de corali cuibărit în nori, cum îi spun eu. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Trebuie să fiu în acest avion. Tôi phải lên chuyến bay này |
S-au băgat într-un buncar, sau pe un avion... Chắc họ đang ở trên một con tàu hoặc một chiếc máy bay... |
" Ei bine, " a spus George, " nu este cel mai bun este că ne grăbim bilete de avion noastre? " " Vâng, " George nói, " không phải là nó tốt nhất mà chúng ta đẩy nhanh chuyến bay của chúng tôi? " |
Au trimis un avion. Họ đã gửi đến một máy bay. |
Femeile sunt foarte practice, chiar şi Ingrid Bergman, de aceea se urcă în avion la sfârşitul filmului. Phụ nữ rất thực tế, ngay cả lngrid Bergman... bởi vậy cổ mới lên máy bay ở cuối phim. |
Hartmann niciodată nu a fost doborât de un alt avion sau forțat să aterizeze datorită focului produs avionului său de inamic. Hartmann đặc biệt chưa bao giờ bị bắn hạ hay buộc phải hạ cánh do trúng hỏa lực đối phương. |
Dacă vreun loc în lume poate construi un avion care să zboare pe Marte e Langley Research Center, de 100 de ani cel mai bun centru de aeronautică din lume. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
„Însă”, a spus vârstnicul Ochoa, „ştiam că trebuia să cobor din acel avion”. Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.” |
Avioanele pot întoarce instant și pot transfera în timpul zborului orice cantitate de combustibil unui alt avion fără să încetinească cu condiția ca acestea să fie unul lângă altul. Mỗi chiếc máy bay có thể mở một cái ống và lập tức chuyển một lượng nhiên liệu bất kì cho cái khác giữa không trung mà không bị chậm lại, chỉ cần chúng ở gần nhau. |
Aşa că mi-am rezervat un bilet de avion către Boston în 1995, când aveam 19 ani, şi eram fără îndoială, fără şanse de câştig. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Era în acel avion. Thằng bé đang trên máy bay. |
În telefonul meu mobil, am o aplicație care-mi arată unde se află orice avion din lume, la ce altitudine, cu ce viteză circulă și ce fel de avion este, unde se îndreaptă și unde va ateriza. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
Bineînţeles că întotdeauna m- am întrebat ce s- ar fi întâmplat dacă şi- ar fi sărutat mai întâi avionul. Tất nhiên tôi luôn tự hỏi chuyện gì có thể xảy ra nếu anh ta hôn chiếc máy bay trước. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avion trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.