avion de hârtie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avion de hârtie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avion de hârtie trong Tiếng Rumani.

Từ avion de hârtie trong Tiếng Rumani có nghĩa là Máy bay giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avion de hârtie

Máy bay giấy

Xem thêm ví dụ

Apoi, faceţi un avion de hârtie şi aruncaţi-l uşor, astfel încât să zboare.
Rồi gấp nó lại thành một chiếc máy bay bằng giấy, và ném nhẹ nó để nó bay lên.
Unde e prostia de avion de hârtie?
Cái máy bay giấy ngu ngốc của mày đâu?
Când s-a ivit posibilitatea, am trecut 2 oceane, cu bani de avion împrumutați și doar o hârtie de 20 de dolari în buzunar.
Khi cơ hội đến, tôi vượt hai đại dương với số tiền mượn để mua vé máy bay và một tờ 20 đô trong túi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avion de hârtie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.