अवैध trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अवैध trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अवैध trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अवैध trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là không hợp pháp, trái phép, bất hợp pháp, bất chính, phi pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अवैध
không hợp pháp(illegal) |
trái phép(illegal) |
bất hợp pháp(illegal) |
bất chính(illegal) |
phi pháp(illegal) |
Xem thêm ví dụ
मांस के लिए अवैध शिकार तथापि जारी है और भारत के कुछ भागों में गिरावट नोट किया गया है। Săn thịt bất hợp pháp vẫn tiếp tục và được ghi nhận tại nhiều miền Ấn Độ. |
त्रुटि: अवैध वेट कमांड LỖI: Lệnh WAIT không hợp lệ |
बहुधा, लोभ अवैध भ्रष्टाचार या कपट में विकसित होता है। Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận. |
अवैध ओपनडाक्यूमेंट फ़ाइल. ऑफ़िस: बॉडी के अंदर कोई टैग नहीं मिला Tập tin Tài liệu Mở không hợp lệ. Không tìm thấy phần tử nào bên trong office: body |
त्रुटि: अवैध एसईटी कमांड LỖI: Lệnh SET không hợp lệ |
अवैध प्रमाणीकरण जानकारी Thông tin xác thực sai |
अवैध यूआरएल Địa chỉ URL không hợp lệ |
अप्रत्याशित शुद्धता की अवैध दवाओं का उपयोग, बड़ी मात्रा में, या दवा रोकथाम की अवधि के बाद भी अधिक मात्रा में प्रेरित हो सकता है। Việc sử dụng các loại thuốc bất hợp pháp có độ tinh khiết đáng ngờ, với số lượng lớn hoặc sau một thời gian cai thuốc cũng là nguyên nhân gây ra tình trạng quá liều. |
अवैध फॉर्मेट Định dạng không hợp lệ |
अनुप्रयोग ने अवैध निवेदन प्रेषित किया Ứng dụng đã gửi một yêu cầu sai |
अवैध पासवर्ड Mật khẩu không hợp lệ |
दशक १९२० से जो प्रकाशित होता आया था उसके सामंजस्य में, पुस्तक प्रकाशितवाक्य—इसकी महान् पराकाष्ठा निकट!,* अब ६५ भाषाओं में मुद्रित, भ्रष्ट राजनैतिक शासकों और लोभी, अवैध वस्तुओं के सिद्धान्तहीन व्यापारियों की पहचान भी सर्प के दृश्य वंश के प्रमुख सदस्यों के रूप में कराती है। Phù hợp với những gì đã được xuất bản kể từ thập niên 1920, sách Revelation—Its Grand Climax At Hand! (Khải-huyền—Cao điểm vinh quang gần kề!),* nay đã được in ra trong 65 thứ tiếng, nhận diện những lãnh tụ chính trị tham nhũng cũng như những nhà buôn lậu bất lương và tham lam, là trong số những thành viên chính thuộc dòng dõi hữu hình của Con Rắn. |
अवैध एसएमटीपी जवाब (% #) मिला Nhận được câu trả lời SMTP sai (% |
प्रमाणपत्र अवैध है Chứng nhận không hợp lệ |
अवैध यूआरएल URL không hợp lệ |
पंक्ति % # में अवैध एलडीआईएफ फ़ाइल है Tập tin LDIF không hợp lệ trên dòng % |
अवैध दस्तावेज़. कोई माइम-क़िस्म निर्दिष्ट नहीं Tài liệu không hợp lệ. Không có loại tài liệu nào được chỉ định |
वहां पहुँचने पर अधिकारियों को चीनी दावों का सामना करना पड़ा कि जापान द्वारा किया गया आक्रमण अवैध था, जबकि जापानियों का कहना था कि ऐसा उन्होंने क्षेत्र में शांति-सुव्यवस्था बनाये रखने के लिए किया हैं। Khi đến nơi, họ đối diện với khẳng định của Trung Quốc rằng Nhật Bản xâm chiếm phi pháp, trong khi Nhật Bản tuyên bố họ hành động nhằm duy trì hòa bình trong khu vực. |
(लैव्यव्यवस्था १९:३४) इसने न सिर्फ़ परस्त्रीगमन को अवैध ठहराया; इसने पति को अपनी पत्नी को प्रसन्न करने की आज्ञा दी! Luật pháp cũng không những cấm ngoại tình, mà còn bảo người chồng phải làm cho vợ vui nữa! |
* हेन्री के कार्डिनल वुलज़ी भी सक्रिय थे, जिन्होंने लूथर की अवैध रूप से आयात की गयी पुस्तकों को नाश किया। * Hồng y Wolsey của Vua Henry cũng hoạt động đắc lực, thủ tiêu sách của Luther nhập cảng trái phép. |
उन्हें बन्दूक रखनेवाले अवैध शराब की भट्टियों के मालिकों के जोख़िम का सामना करना पड़ा, जिनमें से एक ने जॉन बूथ के पायनियर साथी पर गोली चलाई और उसे ज़ख़्मी कर दिया। Anh đã can đảm đương đầu với những mối nguy hiểm như những người chủ lò cất rượu lậu chĩa súng vào anh, một người trong bọn họ đã bắn và gây tổn thương cho người bạn cùng làm tiên phong với anh John Booth. |
इसमें अत्यधिक हिंसा, जमा हुआ खून, विकृति, उत्पीड़न, यौन संबंध और अवैध ड्रग का उपभोग शामिल हो सकता है. Nội dung có thể chứa bạo lực thường xuyên, cảnh tượng đổ máu, cắt xẻo, tra tấn, quan hệ tình dục và việc sử dụng ma túy bất hợp pháp. |
' ai_ flags ' के लिए अवैध मान giá trị sai cho « ai_ flags » (cờ |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अवैध trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.