autorizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autorizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorizare trong Tiếng Rumani.

Từ autorizare trong Tiếng Rumani có nghĩa là thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autorizare

thẩm quyền

Xem thêm ví dụ

Eliminare autorizata.
Lệnh khử đã được thông qua.
Este o perioadă de timp în care Domnul are cel puţin un slujitor autorizat pe pământ, care deţine preoţia sfântă şi care are însărcinarea divină de a declara Evanghelia şi de a administra rânduielile acesteia.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
Armele de categoria a patra sau mai mică au fost autorizate în timpul Nopţii Judecăţii.
Vũ khí cấp 4 trở xuống được cho phép trong suốt cuộc thanh trừng.
Aşa cum a fost stabilit prin revelaţia din secţiunea 120 din Doctrină şi legăminte, Consiliul pentru folosirea zeciuielii autorizează cheltuielile din fondurile Bisericii.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
După ce Papa Clement al VIII-lea a anulat căsătoria lui Henric cu Margareta de Valois dându-i autorizarea să se recăsătorească, în martie 1599 Henric i-a oferit metresei sale inelul său de încoronare.
Sau khi xin Giáo hoàng Clement VIII hủy bỏ hôn nhân với Marguerite nhà Valois và cho phép tái hôn, tháng 3 năm 1599, Henri tặng người tình chiếc nhẫn đăng quang.
Nu sînteți autorizat să ștergeți acest serviciu
Người dùng không có quyền xóa bỏ dịch vụ này
Şi poţi obţine autorizaţie să pui pe piaţă acel medicament nou doar cu ajutorul unor date care arată că e mai bun decât nimic, ceea ce nu foloseşte unui doctor ca mine şi care încearcă să ia o decizie.
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
Adevărată securitate, verificări de securitate, supraveghere de securitate, autorizaţie (prin securitate).
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Rânduielile necesare salvării trebuie să fie autorizate de un conducător al preoției care deține cheile necesare.
Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép.
E legală în scopuri medicale în jumătate din cele 50 de state, milioane de oameni își pot cumpăra marijuana, ca medicament, în farmacii autorizate de guvern, și peste jumătate din concetățeni spun că e cazul ca marijuana să fie legalizată și impozitată ca şi alcoolul.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Acum sunt autorizat să mă ocup de cazul ăsta?
À, vậy là tôi được phép nhúng sâu vụ này hả?
Ca „Rege al regilor şi Domn al domnilor“, el a fost autorizat să reducă „la nimic orice guvernare şi orice autoritate şi putere“ — vizibile şi invizibile — care se opun Tatălui său (Revelaţia 19:16; 1 Corinteni 15:24–26).
Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài.
Consiliul ţi-a acordat autorizarea de a munci până la judecată.
Hội Đồng đã quyết định trì hoãn án của cô.
Recent el a autorizat crearea unui fond de inovaţie socială pentru a se concentra pe ceea ce funcţionează în această ţară şi să vadă cum o putem echilibra.
Ông gần đây cho phép thành lập quỹ phát triển xã hội tập trungnhững gì có ích cho đất nước, và nhìn vào cách thức chúng đánh giá nó.
Totuşi, Dumnezeu îi transmisese mesajul că sfinţii din zilele din urmă, aflându-se sub legământul de a avea încredere în Dumnezeu şi în slujitorii Săi autorizaţi, vor deveni o lumină pentru poporul său.
Tuy nhiên, Thượng Đế đã gửi cho vị ấy sứ điệp rằng, Các Thánh Hữu Ngày Sau, dưới giao ước để tin cậy Thượng Đế và các tôi tớ có thẩm quyền của Ngài, sẽ trở thành một ánh sáng cho dân của vị ấy.
Nici pentru asta n-am avut autorizaţie şi nimănui nu părea să îi pese.
Và hoạt động đó cũng được làm mà không có giấy phép, mặc dù chẳng ai có vẻ quan tâm đến chuyện đó.
SemCrude, una dintre companiile autorizate, într- una din haldele sale de steril, deversează 250. 000 tone de reziduuri toxice pe zi.
SemCrude, chỉ là một trong những công ty được cấp phép, trong chỉ một trong những hồ chứa chất thải của họ thải 250. 000 tấn của loại chất bẩn độc hại này mỗi ngày.
Şi toate rânduielile autorizate ale preoţiei sunt consemnate în înregistrările Bisericii.
Và tất cả các giáo lễ của chức tư tế được cho phép đều được ghi vào hồ sơ của Giáo Hội.
Ei sunt slujitorii Săi, autorizaţi să acţioneze pentru El.
Họ là các tôi tớ của Ngài, được phép hành động thay cho Ngài.
Atunci ştii că nu pot autoriza atacul.
Anh biết là tôi không thể cho phép điều đó.
Fără acea autorizare, rânduirea nu ar fi valabilă.
Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ.
O să obţinem autorizaţiile.
Chúng tôi sẽ lo hết giấy phép.
Ei deţin cheile împărăţiei lui Dumnezeu pe pământ şi autorizează înfăptuirea rânduielilor necesare salvării.
Họ nắm giữ các chìa khóa của vương quốc của Thượng Đế trên thế gian và cho phép việc thực hiện các giáo lễ cứu rỗi.
Da, nu mi-a fost autorizată.
Phải, tôi bị từ chối.
Departamentul de Audit al Bisericii îşi desfăşoară activitatea independent de toate celelalte departamente şi operaţiuni ale Bisericii şi personalul său este format din contabili publici autorizaţi, revizori contabili interni autorizaţi, revizori de sisteme de informaţii autorizaţi şi alţi specialişti autorizaţi.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.