aumentar o volume trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aumentar o volume trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aumentar o volume trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aumentar o volume trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiện, xuất hiện, được tìm thấy, đi rã chân, làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aumentar o volume
hiện
|
xuất hiện(turn up) |
được tìm thấy(turn up) |
đi rã chân
|
làm việc
|
Xem thêm ví dụ
Pode aumentar o volume em cem vezes ou até mais. Nó có thể tăng độ lớn lên 100 lần hay còn nhiều hơn nữa. |
Aumentar o volume da voz ao dar uma ordem motiva os ouvintes a agir. Khi kèm theo một mệnh lệnh, giọng nói to có thể thúc đẩy người khác hành động. |
Preste bastante atenção às partes do discurso onde é necessário aumentar o volume da voz. Hãy suy nghĩ cẩn thận về những phần trong bài giảng đòi hỏi phải tăng âm lượng. |
Não consigo aumentar o volume. Tôi không tài nào nghe được. |
Pode ser necessário desconectar seus fones de ouvido e aumentar o volume. Bạn có thể cần phải tháo tai nghe ra, sau đó tăng âm lượng. |
Josie, podes aumentar o volume? Josie, cô mở lớn chút được không? |
Pode aumentar o volume? Anh mở to hơn được không? |
Podem aumentar o volume? Bạn có thể vặn to nó lên nếu muốn. |
Vou aumentar o volume. Em vặn radio lên đây. |
Ou devia aumentar o volume? Hay tôi lật nó lên cho ông? |
Se importa de aumentar o volume? Anh vặn to lên được không? |
Mas com esforço conseguirá aumentar o volume da voz, embora seu tom talvez continue a ser suave. Tuy nhiên, nếu cố gắng thì có thể luyện tập được, tuy rằng người ấy vẫn nói nhỏ nhẹ. |
E nos diferentes lugares deste espaço ele expressa -- podemos aumentar o volume? Và ở những điểm khác nhau trong không gian đó, nó thể hiện -- chúng ta có thể vặn âm thanh to hơn không? |
Os expansores do volume do plasma, fluidos administrados por via intravenosa para aumentar o volume do sangue, também ajudam. Các chất lỏng truyền vào trong động mạch để gia tăng dung dịch máu cũng có lợi. |
Numa assembleia, se o barulho não for muito alto, você pode aumentar o volume da voz e continuar a falar. Tại nơi họp, nếu tiếng động không quá lớn, bạn có thể nói lớn hơn và tiếp tục bài giảng. |
É que às vezes o assunto exige falar com cordialidade e sentimento, em vez de apenas aumentar o volume da voz. Vì điều bạn đang trình bày cần đến sự nồng ấm và diễn cảm thay vì chỉ tăng âm lượng. |
Se a perturbação não for severa demais e se puder aumentar o volume e continuar, então é normalmente melhor fazer isso. Nếu sự lộn xộn không nhiều lắm và bạn có thể tăng độ lớn giọng nói và tiếp tục nói, thì thường bạn nên làm thế. |
Ao utilizar tipos mais abrangentes com o Lances inteligentes, você pode aumentar o volume em consultas relevantes, além de atingir suas metas. Bằng cách phân lớp các loại đối sánh rộng hơn với chiến lược Đặt giá thầu thông minh, bạn có thể tăng lượng tìm kiếm cho các cụm từ tìm kiếm có liên quan trong khi vẫn đạt được mục tiêu của mình. |
E como nunca ouvimos os sons do espaço, deveríamos realmente, nos próximos anos, começar a aumentar o volume do que se passa lá fora. Và mặc dù chúng ta chưa từng nghe đến âm thanh ngoài vũ trụ, chúng ta rất nên thử, trong vài năm tới, bắt đầu tăng âm lượng để nghe những gì đang diễn ra ngoài kia. |
Aumentar o volume e a boçalidade é natural numa situação de tensão, mas tende a levar a conversa para um fim explosivo e insatisfatório. Lên giọng và nặng lời là điều ta thường làm khi rơi vào tình trạng căng thẳng, nhưng điều đó có xu hướng đưa câu chuyện tới một kết cục không mấy tốt đẹp hoặc là cực kỳ căng thẳng. |
SK: Ou mesmo a ideia de que o mamilo merece o mesmo tratamento que o DJ dá à sua mesa de som para aumentar o volume. SK: Hay thậm chí, ý nghĩ rằng núm vú cần được đối xử như cách DJ chà đĩa khi cố chỉnh to âm. |
Ao se dirigir a uma assistência numerosa, além de falar em estilo conversante é preciso aumentar o volume, a intensidade e o entusiasmo, para prender a atenção. Dĩ nhiên, khi nói trước một cử tọa đông đảo, bạn phải phối hợp sử dụng lối nói chuyện với giọng nói lớn, mạnh và nhiệt tình để giữ được sự chú ý của họ. |
Vídeo: Os níveis estão a aumentar, o volume de embalagens está a aumentar, o conceito de vida descartável está a proliferar e isso nota-se nos oceanos. "Số lượng đang tăng lên, lượng thùng dây gói bọc đang tăng lên, phương châm sống "dùng rồi vứt" đang nhân rộng, và tất cả đang được thể hiện trong đại dương." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aumentar o volume trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aumentar o volume
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.