aufmerksam trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufmerksam trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufmerksam trong Tiếng Đức.

Từ aufmerksam trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhu mì, tử tế, thức, chăm chú, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufmerksam

nhu mì

(affable)

tử tế

(decent)

thức

(awake)

chăm chú

(intent)

cẩn thận

(considerate)

Xem thêm ví dụ

Deshalb werden Christen in Epheser 6:12 auf folgendes aufmerksam gemacht: „Unser Ringen geht nicht gegen Blut und Fleisch, sondern gegen die Regierungen, gegen die Gewalten, gegen die Weltbeherrscher dieser Finsternis, gegen die bösen Geistermächte in den himmlischen Örtern.“
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Dann tat sie etwas, wozu ihr bisher der Mut gefehlt hatte: Sie forderte eine nahe Verwandte auf, das Buch Mormon aufmerksam zu lesen und darüber nachzudenken.
Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn.
Ich bin selbst ein ziemlich aufmerksamer Kerl.
Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận
Eine aufmerksame Glaubensschwester und Freundin meinte, das könnte mit meinem Kummer zusammenhängen, und riet mir, erst mal Jehova um Hilfe und Trost zu bitten.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Werden christliche Älteste heute auf ernste Angelegenheiten aufmerksam gemacht, sollten sie ebenfalls nicht zögern, die notwendigen Schritte zu unternehmen.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
An dem Morgen, an dem ich zu Besuch war, kam Eleanor die Treppe herunter, schenkte sich einen Kaffee ein und setzte sich in einen Sessel. Und sie saß dort und sprach aufmerksam mit jedem der Kinder, die, eins nach dem anderen, herunterkamen. Sie prüften die Liste, machten sich selbst Frühstück, prüften nochmals die Liste, räumten das Geschirr in die Spülmaschine, prüften wieder die Liste, fütterten die Tiere oder erledigten ihre jeweiligen Aufgaben, prüften die Liste noch einmal, suchten ihre Sachen zusammen und machten sich auf den Weg zum Bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Fragen bewirken, dass die Kinder aufmerksamer zuhören und die Evangeliumsgrundsätze besser verstehen (siehe LfK, Seite 149).
Các câu hỏi giúp các em chú ý lắng nghe và gia tăng sự hiểu biết của chúng về các nguyên tắc phúc âm.
Oder vielleicht macht uns ein reisender Aufseher mit der Bibel auf einen Punkt aufmerksam, an dem wir noch arbeiten müssen.
Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su.
Zur Zeit sind eine Reihe von Dingen im Gange, auf die ich Sie aufmerksam machen will.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
Es gibt viele Beispiele dafür: Ein Schild warnt vor Hochspannung; eine Rundfunkwarnung macht auf einen heraufziehenden Sturm aufmerksam; ein durchdringendes mechanisches Geräusch am Auto läßt einen während einer Fahrt auf einer belebten Straße aufhorchen.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
22 Die Ältesten achten aufmerksam auf die Herde und versuchen, sie vor dem zu schützen, was geistigen Schaden anrichten könnte.
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng.
Wir werden auf einen Opferaltar aufmerksam gemacht.
Lời mô tả đưa chúng ta đến một bàn thờ.
Du könntest befürchten, es würde eure Freundschaft zerstören, wenn du ihn darauf aufmerksam machst.
Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại.
Zunächst mußte er die Korinther auf den Fehler aufmerksam machen, daß sie mit bestimmten Persönlichkeiten einen Kult trieben.
Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó.
Ich beobachtete sie und stellte überrascht fest, dass sie jede Zeile sehr aufmerksam las.
Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ.
Es lohnt sich, Matthäus, Kapitel 5 bis 7 noch einmal aufmerksam zu lesen und darüber zu beten.
Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ?
Die Bibel macht uns da auf etwas aufmerksam: „Ohne Glauben aber ist es unmöglich, ihm [Gott] wohlzugefallen“ (Hebräer 11:6).
Kinh Thánh nói: “Không có đức tin thì chẳng thể nào làm vui lòng Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 11:6).
Meine Mitreisenden hörten aufmerksam zu.
Những người xung quanh tôi chăm chú lắng nghe.
Die Präzision der Planetenbahnen kann uns, wie es auch bei Voltaire der Fall war, darauf aufmerksam machen, daß der Schöpfer ein großartiger Organisator, sozusagen ein meisterhafter Uhrmacher, sein muß (Psalm 104:1).
Quĩ đạo chính xác của các hành tinh cũng nhắc chúng ta nhớ rằng Đấng Tạo hóa hẳn phải là một Nhà Tổ chức Đại tài, một Nhà Chế tạo đồng hồ Thượng hạng (Thi-thiên 104:1).
Lesen Sie den Text aufmerksam und gebeterfüllt, und lassen Sie sich inspirieren, welche Gedanken Sie besprechen sollen.
Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ.
Für mich bedeutet das, dass ich, nachdem ich aufmerksam in den heiligen Schriften gelesen und sie studiert habe, in mich gehe und bete.
Đối với tôi, suy ngẫm là suy nghĩ và cầu nguyện sau khi tôi đã đọc và học kỹ thánh thư rồi.
Diese Mädchen werden in ihre Aufgaben als Mutter und als Schwester in der Frauenhilfsvereinigung gut hineinwachsen, weil sie lernen, erst aufmerksam zu sein und dann liebevoll zu helfen.
Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái.
In diesem Szenario machen Jehovas Zeugen bereits über 100 Jahre auf die echte Lösung der bedrückenden Probleme aufmerksam.
Trong bối cảnh đó, hơn một trăm năm nay, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nêu rõ giải pháp thực sự cho những vấn đề hoành hành trên đất nước loạn lạc này.
Warum sollte Jesus sonst auch so viel Zeit darauf verwendet haben, seine Nachfolger, wie wir noch sehen werden, auf ein Zeichen aufmerksam zu machen, damit sie seine Gegenwart erkennen könnten?
Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này?
18 Jesus machte außerdem auf folgendes aufmerksam: „Die Stunde kommt, da jeder, der euch tötet, meinen wird, er habe Gott einen heiligen Dienst erwiesen“ (Johannes 16:2).
18 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufmerksam trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.