atkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ atkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khăn quàng cổ, khăn choàng cổ, khăn quàng, khăn choàng, khăn trùm đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atkı
khăn quàng cổ(muffler) |
khăn choàng cổ(muffler) |
khăn quàng(scarf) |
khăn choàng(wrap) |
khăn trùm đầu
|
Xem thêm ví dụ
Bu nedenle suyun altında taşınabilir bir klavye tasarladık ve üzerine oynamayı sevdikleri dört nesne yerleştirdik: Atkı, ip, yosun ve bir yunus için eğlenceli bir aktivite olabilecek pruva gezisi. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Atkıyı sağ tarafıyla yakaladı. Nó đã lấy cái vòng bằng cánh phải của mình. |
Benden bir daha asla başka bir atkı dansı bekleme sakın. Chúc mừng em lại được xem anh nhảy khăn lần nữa. |
Bir keresinde onun için sırf atkılarla çıplak bir dans yapmıştım. Một lần tớ đã nhảy khỏa thân với một chiếc khăn cho cô ấy xem. |
Atkı çözgü iplerinin üstü üste geçtiğini görüyor musun? cậu có thấy những sợi chỉ mờ | mà nhầm lẫn khi dệt và nằm đè lên trên những cái khác không? |
(Islık sesleri) Bu, atkı ıslığı, bir görsel sembolle de ilişkili ayrıca. (Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy. |
Üzerlerine yürürken atkısını taktı. Hắn kéo khăn lên khi hắn bước tới chỗ họ. |
Bu yunusa " atkı hırsızı " diyoruz, çünkü yıllar içinde yaklaşık olarak 12 tane atkımızı kaçırmışlığı var. Chú cá heo này, chúng tôi gọi là " kẻ cắp vòng cổ " vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng. |
Evet, Atkı, merak uyandıran bir okuma. Phải, Chiếc khăn chòang là tác phẩm hấp dẫn. |
Atkı güzelmiş. Khăn đẹp. |
Bu yunusa "atkı hırsızı" diyoruz, çünkü yıllar içinde yaklaşık olarak 12 tane atkımızı kaçırmışlığı var. Chú cá heo này, chúng tôi gọi là "kẻ cắp vòng cổ" vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng. |
Dalgıç A atkı ıslığı çalıyor veya Dalgıç B yosun ıslığı çalıyor, oyuncak kimdeyse ondan istemek için. Vì vậy thợ lặn A sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ hoặc thợ lặn B sẽ tạo ra âm thanh rong mơ để yêu cầu đồ chơi từ bất cứ người nào đang giữ nó. |
Bu, atkı ıslığı, bir görsel sembolle de ilişkili ayrıca. Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy. |
Bugün içimizden biri ön bahçe kapısına mavi atkıyı- Ngày hôm nay, có ai đã cột vải xanh... |
Haberlerde deri ceketim büyük olay oldu, ben de ben de bir vestiyerden palto ve atkı aldım. Tin tức thổi phồng về cái áo lông của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn quàng từ phòng để đồ. |
Haberlerde deri ceketim büyük olay oldu, ben de ben de bir vestiyerden palto ve atkı aldım. Tin tức đã làm rầm rộ lên về cái áo khoác da của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn choàng từ chỗ để đồ. |
Bu sabah atkı takan bir adam gördüm. Tôi thấy một người đeo khăn quàng sáng nay. |
Amy, lütfen mavi atkıyı bahçe kapısına bağlar mısın? Amy, cô có chịu đi cột tấm vải xanh ngoài cổng theo lời tôi chưa? |
Oradaki dalgıç, atkıyı istemek için atkı sesi çıkartacak. Và người thợ lặn sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ để yêu cầu chiếc vòng cổ. |
Yağlı cildinle atkıyı berbat ettiğini düşünüyor. Bà nghĩ em đang phá khăn bà với làn da bóng láng của mình. |
Sana kaliteli bir askeri giysi ve nişanlının çabalarıyla ortağa çıktığı belli olan o berbat el işi atkıyla mı katılmamı tercih ederdin? Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh. |
Gönderdiğiniz, Atkı kitabının bir kopyasını okuduk ve size bir teklif yapmak istiyoruz. Bọn tôi đã đọc bản copy Chiếc khăn quàng mà cô nộp, và chúng tôi muốn cho cô một đề nghị. |
Ayak halkalarının güzelliğini, ve fileleri, ve mehçeleri; küpeleri, ve bilezikleri, ve peçeleri; alın çatkılarını, ve ayak zincirlerini, ve bel kemerlerini, ve hoş koku şişelerini, ve muskaları; yüzükleri, ve burun halkalarını; bayram esvaplarını, ve örtüleri, ve şalları, ve keseleri; el aynalarını, ve gömlekleri, ve baş sargılarını, ve atkıları Rab o gün kaldırıp atacak.” Trong ngày đó, Chúa sẽ cất những vòng mắt-cá họ trang-sức đi, cái lưới và cái cài; hoa-tai, xuyến và lúp; mão, chuyền mắt-cá, nịt lưng, hợp hương và bùa-đeo; cà-rá và khoen đeo mũi; áo lễ, áo lá rộng, áo choàng, túi nhỏ; gương tay, vải mỏng, khăn bịt đầu và màn che mặt”. |
Tezgâhta uzunlamasına duran ipliklere çözgü ipliği, enine olanlara da atkı ipliği denir. Nhiều sợi chỉ được đan vào nhau, theo chiều dọc là sợi dọc và theo chiều ngang là sợi ngang. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atkı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.