astepta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ astepta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ astepta trong Tiếng Rumani.
Từ astepta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là để mặc, chực, chuaån bò, chôø, bênh vực, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ astepta
để mặc(stand by) |
chực(stand by) |
chuaån bò, chôø(stand by) |
bênh vực(stand by) |
thực hiện(stand by) |
Xem thêm ví dụ
Aduceti-mi ceva nou, sau il vom tine pe sotul tau in asteptare. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
Ei, de ce astepti? Sao, còn chờ gì nữa? |
Asa cum te-ai astepta să fie. Cũng khá giống cậu hình dung thôi. |
Eu am asteptat, Clarice, dar puteti astepta, tu si batrinul Jackie? Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu? |
Ma astept nimic mai puțin. Em không mong chờ gì ít hơn. |
Uite si motivul pentru care astept momentul perfect. Đó là lý do tại sao chúng ta chờ đợi thời điểm thích hợp |
Da, dar pe de alta parte abia astept sa se termine. Yeah, nhưng cũng không thể đợi cho đến nó kết thúc. |
Am fost de asteptare pentru tine toata ziua. Em đợi anh cả ngày rồi đó |
Tocmai am tras o asteptare grea la magazinul de bijuterii unde trebuia sa mergem pentru nunta. Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới. |
asteptati! Khoan đã, anh hai. |
Sper ca nu asteptati de mult. Tôi hy vọng anh đã không đợi quá lâu. |
Domnule, Congresului Sharp asteptare pentru tine. Thưa ngài, Nghị sĩ Sharp gọi cho ngài. |
Nu putem continua sa le oferim copiilor mancare proasta, procesata, plina de chimicale, si sa ne asteptam ca ei sa fie cetateni sanatosi. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Asteptati! Chờ chút! |
Dacă noi asteptăm, fata e moartă. Nếu chúng ta chờ đợi, cô gái đã chết. |
Voi asteptat pentru mine? Mọi người đợi tớ sao? |
O sa astept. Vậy thì tôi chờ. |
Am asteptat toata viata mea sa dau o lovitura ca asta... si nu renunt la jumate din partea mea pentru nimeni. Tôi đã chờ suốt cuộc đời để làm một cú như vầy và tôi sẽ không chia chút nào cho bất cứ ai. |
Astept de 15 minute. Tôi chờ 15 phút rồi. |
Ce asteptati? Anh chờ đợi cái gì? |
Asteptam ceva musafiri? Hôm nay chúng ta có khách không? |
De ce ma astepti daca mi- ai cerut sa mergemseparat? Sao lại đợi tôi? Trong khi lúc nãy vừa bảo tôi đi cách xa cậu ra? |
Dacã vrei una pentru tine, va trebui sã astepti cam mult. Tại vì, còn lâu mi mới đoạt được 1 cái, |
Dar adormi, si astept ziua de mâine ♪ Nhưng em đã say giấc nồng đành phải đợi ngày mai |
Ei bine, nu ma asteptam sa te vad aici. À, không ngờ gặp anh ở đây. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ astepta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.