asta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asta trong Tiếng Rumani.
Từ asta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cái này, này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asta
cái nàypronoun Asta nu se va termina niciodată. Cái này xẽ không bao giờ chấm giứt. |
nàypronoun Nu am vrut să se întâmple asta. Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Asta face parte din slujba mea. Đây là một phần của công việc. |
Nu asta ne-a fost înţelegerea. Đây không phải là một hiệp ước. |
Asta- i ca o particulă cu masă, pentru că te conectezi, interacționezi cu câmpul Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Și ce-i bun la asta, cred, este că este ca un moment în timp, ca și cum te-ai întors, ai vedere cu raze X și ai făcut o poză cu o cameră cu raze X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Cu siguranţă avem nevoie de mai multe informaţii despre asta. Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này. |
Nu vrei să faci asta. Anh không nên làm vậy. |
Nu o să faci asta. Em sẽ không làm vậy. |
Asta o acoperă pe asta. Cái này che giấu cái này. |
Sunt o prostituată, asta e singura cale de-a ajunge aproape de North Evil. Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
Şi asta ne duce la această idee importantă de azi. Và điều này dẫn đến những ý tưởng quan trọng hôm nay. |
De ce îmi faci asta? Ông không làm thế này với tôi được. |
Asta e preferata mea. Đây là cái tôi thích. |
Asta nu va conta pentru Demmin Nass. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Având destul timp, asta l-am învăţat să facă. Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này. |
(Aplauze) Suntem şi noi încântaţi de asta. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
Nu la asta m-am referit. Ý Cha không phải vậy. |
Cum poţi să spui asta? Sao em lại nói thế chứ? |
Mi-ar place sa cred asta. Tôi cũng thích nghĩ vậy. |
Asta e colaborare fără coordonare. Đây là hợp tác không phân quyền. |
Ştii care e diferenţa între asta, o maşină de lux şi un arici? Cô có muốn biết sự khác biệt... giữa chiếc xe sang trọng này và con nhím không? |
" Ha, ha, băiete, ce crezi despre asta? " " Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? " |
Dar nu ai băut asta. Nhưng cậu chưa thử qua loại này. |
De asta trebuia să te salvăm. Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh. |
Și voi face asta pentru Patricia, omonimul meu, unul dintre primii tapiri capturați și monitorizați în pădurea Atlantic cu mulți, mulți ani în urmă; pentru Rita și puiul ei Vincent din Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Asta e dureros. Thật đau lòng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.