assunção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assunção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assunção trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assunção trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Asunción. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assunção

Asunción

proper

Naquele verão, em 1953, fui a um congresso em Assunção.
Mùa hè năm ấy (1953), tôi đến dự hội nghị ở Asunción.

Xem thêm ví dụ

Vemos que, do lado esquerdo onde há muito pouca atividade nesta região cerebral, as pessoas prestaram pouca atenção à sua assunção inocente e disseram que ela tinha muita culpa pelo acidente.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Logo depois que meu marido foi chamado para presidir a Missão Paraguai Assunção, em 1992, assistimos a uma conferência de ramo em uma comunidade isolada do Chaco Paraguaio.10 Viajamos quatro horas por uma estrada pavimentada e mais sete horas por uma estrada mais rústica, sem pavimentação.
Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ.
O público é levado a fazer assunções ou elaborações que são perfeitamente razoáveis, mas não correspondem, de facto, ao que está a ser feito à sua frente.
Khán giả được dẫn dắt tới việc đưa ra những giả thuyết hoặc phát triển hoàn toàn hợp lí, nhưng trên thực tế, không giống với những gì đang được diễn trước mặt họ.
Condições reais; assunção de riscos.
Các điều kiện thực tế; giả định về rủi ro.
Gostaria que participasse na procissão de Nossa Sra. da Assunção.
Tôi muốn mượn họ cho đám rước.
Naquele verão, em 1953, fui a um congresso em Assunção.
Mùa hè năm ấy (1953), tôi đến dự hội nghị ở Asunción.
Foi deixada sozinha em Assunção, capital do Paraguai, onde encontrou trabalho como empregada doméstica, aprendeu o espanhol, localizou as Testemunhas de Jeová e foi batizada.
Bị bỏ lại một mình ở Asunción, thủ đô Paraguay, cô giúp việc nhà, học tiếng Tây Ban Nha, tìm Nhân Chứng và làm báp têm.
Não, vou dizer-vos que há outra coisa que é fundamental, e é isto: há outra razão para não temos uma boa teoria do cérebro, e é porque temos um assunção intuitiva e forte mas incorreta, que nos impede de ver a resposta.
Không, tôi sắp nói cho bạn là có một thứ khác, và nó rất là cơ bản, nó là thế này: có một lý do khác tại sao chúng ta không có một lý thuyết về não tốt, đó là vì chúng ta có một sự thừa nhận rất vững chắc bằng trực giác nhưng lại không chính xác đã ngăn cản chũng ta thấy được câu trả lời.
Certo dia, Christian Monzón, de Assunção, Paraguai, pediu a um colega da escola que lhe emprestasse o telefone celular para brincar com um jogo eletrônico.
Một ngày nọ, Christian Monzón ở Asunción, Paraguay, mượn máy điện thoại di động của một người bạn ở trường học để chơi trò chơi trên đó.
O que é alarmante nisto é que o nosso sistema operativo das empresas — pensem no conjunto de assunções e protocolos que suportam as nossas empresas, o modo como motivamos as pessoas, como aplicamos os nossos recursos humanos — este sistema é totalmente construído à volta dos fatores de motivação extrínsecos. À volta de cenouras e chicotes.
Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy.
As procissões do Dia da Assunção da Virgem Maria também acham seu protótipo nas procissões em honra a Cibele e a Ártemis.
Những cuộc rước kiệu vào kỳ lễ Thăng thiên của Mẹ đồng trinh cũng giống như những cuộc rước kiệu tôn vinh Nữ Thần Cybele và Đi-anh.
Uma forma de ateísmo prático, com implicações para a comunidade científica, é o naturalismo metodológico - a "adoção tácita ou assunção do naturalismo filosófico no método científico, aceitando-o ou nele acreditando, totalmente ou não."
Một hình thức vô thần thực tiễn khác với các hàm ý về cộng đồng khoa học là chủ nghĩa tự nhiên phương pháp luận (methodological naturalism)—sự "chấp nhận ngầm hay giả thiết về chủ nghĩa tự nhiên triết học trong phương pháp khoa học, không quan trọng việc có chấp nhận hay tin tưởng nó hay không".
Enquanto que, do lado direito, onde há muita atividade, as pessoas muito mais atenção à sua assunção inocente, e disseram que ela não tinha culpa por causar o acidente.
Trong khi đó, tại bên phải, nơi có rất nhiều hoạt động, người ta chú ý nhiều hơn đến suy nghĩ trong sạch của cô ta và nói cô ấy chỉ phải gánh ít tội hơn vì đã gây ra tai nạn.
Templos Dedicados durante 2002 (Snowflake, Arizona; Lubbock, Texas, EUA; Monterrey, México; Campinas, Brasil; Assunção, Paraguai; Nauvoo, Illinois; Haia, Holanda)
Các Đền Thờ được Làm Lễ Cung Hiến trong Năm 2002 (Snowflake Arizona, Lubbock Texas, Monterrey Mexico, Campinas Brazil, Asuncion Paraquay, Nauvoo Illinois, The Hague Netherlands)
Os peregrinos cristãos visitam a casa baseados na crença de que Maria foi levada para esta casa de pedra por São João e ali eles viveram até a Assunção de Maria (de acordo com a doutrina católica) ou até a Dormição (de acordo com a doutrina ortodoxa).
Việc những người hành hương Công giáo tới thăm viếng ngôi nhà này là do niềm tin rằng Đức Maria đã được thánh Gioan, Tông đồ Thánh sử đưa từ Israel tới sống trong ngôi nhà bằng đá này cho tới khi Đức Mẹ Lên Trời (theo giáo lý Công giáo) hoặc Đức Mẹ An giấc (theo đức tin Chính Thống giáo Đông phương).
Baseia- se na assunção, ou até na observação, de que todas as tecnologias importantes passam por quatro fases ao longo da sua vida, pelo menos uma das quatro fases, algumas vezes por todas elas.
Nó được dựa trên giả định, các quan sát và thậm chí, tất cả các công nghệ quan trọng có bốn giai đoạn trong cuộc sống của chúng -- chúng đi qua ít nhất là một trong bốn giai đoạn, đôi khi tất cả bốn giai đoạn.
É algo em que tenho trabalhado, e mais algumas outras pessoas, e ela indica um tipo de hierarquia em que algumas assunções sobre quantas pessoas param em diferentes etapas e como as etapas do pensamento são afetadas por muitas variáveis interessantes e em pessoas diferentes, como veremos a seguir.
Tôi đã thử nghiệm nó trên một vài người, và nó chỉ ra rằng có một hệ thống phân cấp cùng với các giả thiết sẽ có bao nhiêu người dừng lại ở các bước khác nhau. và các bước tư duy bị ảnh hưởng như thế nào bởi hàng loạt các biến số thú vị và sự biến đổi của con người, như chúng ta sắp thấy.
Um segundo (e permanente) acordo foi estabelecido em 11 de junho de 1580 por Juan de Garay, que chegou navegando pelo rio Paraná de Assunção (atual capital do Paraguai).
Một khu định cư thứ hai (và vĩnh viễn) được thành lập vào ngày 11 tháng 6 năm 1580 bởi Juan de Garay, người đến bằng cách chèo thuyền xuống sông Paraná từ Asunción (nay là thủ đô của Paraguay).
Não apenas como inspiração para a inovação e para a assunção de riscos, mas para verdadeiramente desenvolver sistemas que criaram mais de 25 mil empregos e distribuíram dezenas de milhões de serviços e produtos a algumas das pessoas mais pobres do planeta.
Không chỉ để truyền cảm hứng cho những sáng kiến và liều lĩnh, thật ra để xây dựng những hệ thống đã tạo ra hơn 25 000 công việc và chuyển giao hàng chục triệu dịch vụ và sản phẩm đến những người nghèo nhất trên hành tinh.
A terceira área de discriminação é a assunção de riscos na concretização de novas ideias para gerar receitas.
Lĩnh vực phân biệt thứ 3 là việc chấp nhận rủi ro khi theo đuổi mục tiêu gia tăng doanh thu.
Baseia-se na assunção, ou até na observação, de que todas as tecnologias importantes passam por quatro fases ao longo da sua vida, pelo menos uma das quatro fases, algumas vezes por todas elas.
Nó được dựa trên giả định, các quan sát và thậm chí, tất cả các công nghệ quan trọng có bốn giai đoạn trong cuộc sống của chúng-- chúng đi qua ít nhất là một trong bốn giai đoạn, đôi khi tất cả bốn giai đoạn.
Da mesma forma, a Catedral de Assunção, em Charoen Krung, é um dos muitos edifícios de estilo europeu, no antigo bairro onde diplomatas e comerciantes europeus viveram durante o final do século XIX e início do XX. Nas proximidades, a Mesquita Haroon é o centro de uma comunidade muçulmana.
Tương tự như vậy, Nhà thờ Assumption trên đường Charoen Krung là một trong nhiều tòa nhà theo phong cách châu Âu trong Khu phố cổ Farang, nơi các nhà ngoại giao và thương nhân châu Âu sống trong những năm cuối thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20.
Mas abençoamos as armas sagradas quando o momento o exige’, disse recentemente o Arcebispo Christodoulos no dia santo da Assunção da Virgem, que ao mesmo tempo é o dia das forças armadas da Grécia.”
Nhưng chúng tôi chúc phước cho vũ khí thánh khi đến lúc cần’ ”.
A julgar pela mensagem e o facto de eu ter a mala, é uma assunção lógica.
Gửi tin đó và thực tế là tôi có túi của cô ta, đấy là một giả thuyết hoàn toàn hợp lí.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assunção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.