assinatura eletrônica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assinatura eletrônica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assinatura eletrônica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assinatura eletrônica trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Chữ ký điện tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assinatura eletrônica

Chữ ký điện tử

Xem thêm ví dụ

Siga estas instruções para abrir uma conta em DiaDoc.ru e gerar uma assinatura eletrônica certificada.
Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận.
Observação: essa seção não se aplica a contas que usam fluxo de documentos eletrônicos com uma assinatura eletrônica certificada.
Lưu ý: Phần này không áp dụng cho các tài khoản sử dụng quy trình chứng từ điện tửchữ ký điện tử được chứng nhận.
Siga estas instruções para registrar uma conta no DiaDoc.ru e gerar uma assinatura eletrônica certificada antes de criar sua conta do Google Ads.
Hãy thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng tài khoản với DiaDoc.ru và nhận chữ ký điện tử được chứng nhận trước khi tạo tài khoản Google Ads.
Eles acederam ao seu telemóvel e obtiveram os dados, mas, ao fazerem isso, deixaram uma ligeira assinatura eletrônica através da qual eu consegui identificá-los.
Chúng đã hack điện thoại của chị và đánh cắp dữ liệu, nhưng đã để lại một chữ ký điện tử rất khó phát hiện, nên tôi mới dò ngược lại được chúng.
Os documentos eletrônicos assinados com uma assinatura eletrônica certificada, de acordo com a legislação, são equivalentes aos originais em papel se acordado entre as partes (consulte FZ RF datado de 10.01.2002 No1-FZ).
Theo luật, chứng từ điện tử được bằng chữ ký điện tử được chứng nhận tương đương với chữ ký gốc trên giấy nếu được các bên đồng ý (xem FZ RF ngày 10.01.2002 No1-FZ).
Petições iniciais completas exigem a assinatura física ou eletrônica do proprietário dos direitos autorais ou de um representante autorizado a agir em seu nome.
Khiếu nại đầy đủ yêu cầu chữ ký thực hoặc điện tử của chủ sở hữu bản quyền hoặc đại diện được ủy quyền hành động thay mặt họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assinatura eletrônica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.