asortyment trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asortyment trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asortyment trong Tiếng Ba Lan.
Từ asortyment trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hàng hóa, hàng hoá, phạm vi, thương phẩm, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asortyment
hàng hóa(commodity) |
hàng hoá(commodity) |
phạm vi(range) |
thương phẩm(commodity) |
hàng(range) |
Xem thêm ví dụ
Skoro nasz asortyment pani nie zadowala to wynocha. Nếu cô không có ý mua đồ, thì hãy đi đi. |
A w sklepie oferującym szeroki asortyment niedrogich ubrań prawdopodobnie znajdziemy takie, których krój i kolor nam odpowiada. Nếu một cửa hàng quần áo trưng bày nhiều mặt hàng, với đủ thứ kiểu và màu sắc khác nhau, chúng ta có thể chọn bộ thích hợp nhất cho mình. |
Cały asortyment każdego naukowca który pracował w S.T.A.R. Labs. Kho hàng kết hợp của mọi khoa học gia từng làm việc cho S.T.A.R. Labs. |
Zapytałam kiedyś kierownika, czy tak wielki asortyment to dobry sposób oferowania produktów? " Cái cách mời gọi mọi người những lựa chọn này có thực sự hiệu quả? " |
Zapytałam kiedyś kierownika, czy tak wielki asortyment to dobry sposób oferowania produktów? Cho nên, 1 ngày, tôi quyết định lại chỗ người quản lý, và tôi hỏi, "Cái cách mời gọi mọi người những lựa chọn này có thực sự hiệu quả?" |
Prawdopodobnie popełniając asortyment zbrodni. Để tôi đoán thự hiện một phi vụ phạm pháp nào đó. |
Cuda mają pełen asortyment. Muôn hình muôn vẽ, Vincent. |
Część projektów związana jest z miejscowym wytwarzaniem żywności, na przykład, wsparcie dla rolnictwa, dostarczającego żywność miejscowej ludności produkcja w warunkach miejskich, publikacje o miejscowym asortymencie żywności i tp. Có 1 vài chuyện nổi từ đó là những dự án lương thực địa phương, như những đề án cộng đồng hỗ trợ nông nghiệp, sản phẩm lương thực đô thị, lập ra những chỉ dẫn về lương thực địa phương v.v... |
Część projektów związana jest z miejscowym wytwarzaniem żywności, na przykład, wsparcie dla rolnictwa, dostarczającego żywność miejscowej ludności produkcja w warunkach miejskich, publikacje o miejscowym asortymencie żywności i tp. Có 1 vài chuyện nổi từ đó là những dự án lương thực địa phương, như những đề án cộng đồng hỗ trợ nông nghiệp, sản phẩm lương thực đô thị, lập ra những chỉ dẫn về lương thực địa phương v. v... |
Jedno z najstarszych znanych pism zawiera administracyjny rejestr kontyngentów sera, którego bogaty asortyment mógł zaspokoić potrzeby całej Mezopotamii. Một số văn bản được biết đến sớm nhất gồm các ghi chép hành chính về hạn ngạch pho mát liệt kê một loạt các loại pho mát dành cho nghi lễ và tầng lớp khác nhau trên khắp Lưỡng Hà. |
Mamy niestandardowy asortyment, ale to nie ulica Pokątna. Ờ, chúng tôi có vài thứ ngoài danh sách hàng hóa, nhưng mà đây không phải Hẻm Xéo anh bạn. |
Tata zaprezentowała gamę Tata World Truck opracowaną wspólnie z Tata Daewoo; asortyment trafił do sprzedaży w Korei Południowej, RPA, krajach SAARC i na Bliskim Wschodzie pod koniec 2009 roku. Tháng 5/2009, Tata trình làng dòng xe Tata World Truck cùng phát triển với Tata Daewoo; Dòng xe đã được bán tại Hàn Quốc, Nam Phi, các nước SAARC, và Trung Đông vào cuối năm 2009. |
Zrozumiałem, że trzeba mieć asortyment. Nhưng khi tôi phát hiện ra là người ta cần có các chọn lựa. |
To początek, ale mamy spory asortyment. Mới bắt đầu thôi, nhưng vẫn nhập nhiều thứ lắm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asortyment trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.