asistență socială trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asistență socială trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asistență socială trong Tiếng Rumani.

Từ asistență socială trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Công tác xã hội, công tác xã hội, Phúc lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asistență socială

Công tác xã hội

(social work)

công tác xã hội

(social work)

Phúc lợi

(social welfare)

Xem thêm ví dụ

M-am îndepărtat complet de ea și am decis să fac asistență socială.
Tôi hoàn toàn rũ bỏ nó để đi làm công việc chăm sóc.
Familia lui a fost dată afară din apartament, iar sistemul de asistență socială amenința să-i ia copiii.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
Cum rămâne cu asistenții sociali și avocații pentru protecția copilului, care lucrează cu copiii zilnic?
Vậy còn những nhân viên xã hội và luật sư bảo vệ quyền trẻ em thì sao, những người làm việc với trẻ em hằng ngày?
Familia lui a fost dată afară din apartament, iar sistemul de asistență socială amenința să- i ia copiii.
Gia đình anh bị đuổi khỏi căn hộ, và Hệ thống phúc lợi xã hội đang đe doạ giành quyền nuôi dưỡng các đứa trẻ.
Şi aţi vazut că in anii '30, Marea Criză a pavat drumul pentru Bretton Woods, asistență socială şi aşa mai departe.
Và như bạn đã thấy ở những năm 30, khi cuộc Đại khủng hoảng đã mở đường cho hệ thống Bretton Woods, an sinh xã hội và nhiều thứ khác.
Guvernul Song a sprijinit mai multe forme de programe de asistență socială, inclusiv înființarea de cămine de bătrâni, clinici publice, precum și cimitire pentru săraci.
Chính quyền nhà Tống (khoảng năm 1000) hỗ trợ nhiều hình thức của các chương trình trợ cấp xã hội, bao gồm cả việc thành lập viện dưỡng lão, bệnh viện công, và nghĩa địa của người ăn xin.
Landurile nu sunt doar diviziuni administrative, ci au autonomie legislativă parțială față de guvernul federal, ca de exemplu în probleme de cultură, asistență socială, tineret, mediu, vânat, construcții.
Các tiểu bang không chỉ là các đơn vị hành chính mà còn có một số cơ quan lập pháp khác với chính quyền liên bang, ví dụ như các vấn đề về văn hóa, chăm sóc xã hội, thanh thiếu niên, bảo vệ thiên nhiên, săn bắn, xây dựng và quy hoạch.
Iar copiii au mai puține șanse de a intra în grija serviciilor de asistență socială din alte țări, pentru că familiile lor le vor fi oferit deja sprijinul.
Những đứa trẻ sẽ ít tiếp xúc với dịch vụ xã hội, tại các nước tị nạn bời vì gia đình họ đã được hỗ trợ từ sớm.
Pentru a răspunde la astfel de întrebări complexe avem nevoie ca oameni din diferite domenii: oameni de știință și medici de laborator, asistenți sociali și factori de decizie,
Để trả lời câu hỏi phức tạp như vậy, chúng ta cần những người thuộc các lĩnh vực khác nữa những nhà khoa học trong phòng thí nghiệm và các bác sĩ, người làm công tác xã hội, người lập chính sách, nhà từ thiện, nhà hoạt động nhân quyền — cùng chung sức với nhau.
În acea clinică, și în ziua de astăzi, există numai doi asistenți sociali la 24.000 de pacienți pediatrici, ceea ce e mai bine decât în cazul multor altor clinici.
Trong phòng khám đó, ngay cả hôm nay, chỉ có 2 nhân viên xã hội cho 24,000 bệnh nhi, điều mà còn tốt hơn so với nhiều phòng khám khác ngoài kia.
În 1930 această țară a trecut prin marea criză economică, care a dus la idei despre stat și asistență socială, și la alte lucruri care s- au întâmplat în vremea lui Roosevelt.
Vào năm 1930, đất nước này đã trải một cuộc Đại khủng hoảng, dẫn đến tất cả tư tưởng của chính quyền và an ninh xã hội, và tất cả những sự kiện đã diễn ra trong lúc tổng thống Roosevelt còn tại vị.
În 1930 această țară a trecut prin marea criză economică, care a dus la idei despre stat și asistență socială, și la alte lucruri care s-au întâmplat în vremea lui Roosevelt.
Vào năm 1930, đất nước này đã trải một cuộc Đại khủng hoảng, dẫn đến tất cả tư tưởng của chính quyền và an ninh xã hội, và tất cả những sự kiện đã diễn ra trong lúc tổng thống Roosevelt còn tại vị.
Dânsa a obținut o diplomă de licență în asistență socială și, atunci când copilul lor cel mai mic era la liceu, și-a reluat cursurile și a obținut o diplomă de master în pedagogie.
Chị đã nhận được một văn bằng hai năm về ngành cuộc sống gia đình, và khi người con út của họ đang theo học trường trung học, thì chị đã trở lại trường học và nhận được bằng cao học về sư phạm.
Cât de frumos ar fi dacă fraternitatea, acest cuvânt frumos și uneori incomod, nu ar fi redusă doar la asistența socială, ci ar deveni în schimb atitudinea de bază în alegerile politice, economice și științifice, dar și în relațiile dintre indivizi, oameni și țări.
Sẽ thật tuyệt vời, nếu tình người, đây là một từ rất đẹp, đôi khi rất khó dùng đúng ngữ cảnh, không bị phó mặc cho chính quyền và xã hội, và thay vào đó trở thành một chuẩn mực ứng xử được ưu tiên chọn lựa trong chính trị, kinh tế và khoa học, cũng như trong mối quan hệ giữa các cá nhân, cộng đồng và quốc gia.
Universitatea se află pe locul 5 în topul celor mai bune școli de drept din Spania, într-un clasament realizat de ziarul național, El Mundo, pe locul 4 în cele mai bune școli de inginerie industrială, și pe locul 3 în cele mai bune școli de asistență socială.
Trường đại học này xếp thứ 5 trong xếp hạng các trường đại học luật tốt nhất Tây Ban Nha theo xếp hạng của pháp luật của El Mundo,, thứ 4 trong bảng xếp hạng các trường kỹ thuật công trình công nghiệp và thứ 3 trong các trường công tác xã hội.
Trebuie să menționez și că cheltuielile [discreționare], adică aproximativ 19% din buget, probleme atât ale democraților cât și ale republicanilor, asistența socială, bonuri de masă, alte programe de obicei populare în rândul democraților, însă și legea fermelor și subvenții ale Ministerului de Interne pentru forări petroliere și altele, populare de obicei în rândul republicanilor.
Tôi cũng rất chú ý rằng cơ cấu chi ngân sách khác, chiếm 19% ngân sách chính phủ, chính là vấn đề của đảng Dân Chủ và Cộng Hòa, bạn có phúc lợi xã hội, phiếu thực phẩm và những chương trình hỗ trợ khác mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Dân Chủ, nhưng bạn cũng cần đạo luật nông nghiệp và các loại ưu đãi của bộ Nội vụ cho khoan dầu và những thứ khác, mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Cộng Hòa
Trebuie să menționez și că cheltuielile [ discreționare ], adică aproximativ 19% din buget, probleme atât ale democraților cât și ale republicanilor, asistența socială, bonuri de masă, alte programe de obicei populare în rândul democraților, însă și legea fermelor și subvenții ale Ministerului de Interne pentru forări petroliere și altele, populare de obicei în rândul republicanilor.
Tôi cũng rất chú ý rằng cơ cấu chi ngân sách khác, chiếm 19% ngân sách chính phủ, chính là vấn đề của đảng Dân Chủ và Cộng Hòa, bạn có phúc lợi xã hội, phiếu thực phẩm và những chương trình hỗ trợ khác mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Dân Chủ, nhưng bạn cũng cần đạo luật nông nghiệp và các loại ưu đãi của bộ Nội vụ cho khoan dầu và những thứ khác, mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Cộng Hòa
Când ne uităm cum cheltuiește guvernul federal banii, bătălia asta de aici, 55%, mai mult de jumătate, se duce pe asigurări sociale, Medicare, Medicaid și alte programe de asistență de sănătate, 20% pe apărare, 19% fonduri discreționare și 6% dobânzi.
Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi.
O astfel de asistență vine în mai multe forme, inclusiv măsuri de consolidare a încrederii, de putere, acorduri de partajare, sprijin electoral, consolidarea statului de drept, precum și dezvoltarea economică și socială.
Các sự trợ như vậy có nhiều dạng, gồm phương pháp xây dựng lòng tin, thỏa thuận về việc chia sẻ quyền lực, hỗ trợ bầu cử, củng cố luật pháp, và việc phát triển kinh tế - xã hội.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asistență socială trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.