asbak trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asbak trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asbak trong Tiếng Indonesia.
Từ asbak trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gạt tàn, gạt tàn thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asbak
gạt tànnoun Kau ingat asbak flamingo yang aku kirim untukmu? Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không? |
gạt tàn thuốcnoun Saya menggertakkan gigi dan mematikan rokok di asbak di samping saya. Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi. |
Xem thêm ví dụ
Ada asbak di sini. Gạt tàn đây. |
" Juanita menyembunyikan asbakku. " " Juanita giấu mất cái gạt tàn của mẹ. " |
Ia mengatakan, ”Sekali waktu saya kehabisan rokok, saking frustrasi, saya kumpulkan semua puntung rokok dari asbak, mengorek sisa tembakaunya, lalu melintingnya dengan kertas koran. Anh nói: “Một lần nọ, khi hết thuốc lá, tôi thèm đến độ đi gom hết thảy những mẩu thuốc lá trong gạt tàn, rồi mở chúng ra để lấy sợi thuốc lá và dùng giấy báo quấn lại thành một điếu thuốc. |
Asbak itu dari restoran hotel di mana ayahku membawa ibuku untuk kencan pertama. Nó là thứ thuộc về một khách sạn nhà hàng... mà bố cô đã đưa bà ấy đến trong buổi hẹn hò đầu tiên. |
I think it' s asbak? Cháu nghĩ đây là cái gạt tàn thuốc |
Citra pada CD itu sendiri adalah sebuah tembakan dari asbak penuh Rokok. Hình ảnh trên đĩa CD của album là cảnh quay một gạt tàn đầy thuốc lá. |
Sisa-sisa asbaknya? Tàn thuốc đúng không? |
■ Sebelum tanggal itu tiba, singkirkan asbak, korek api, dan pemantik. ■ Trước ngày bỏ thuốc, vất bỏ cái gạt tàn thuốc, diêm quẹt và bật lửa. |
Saya menggertakkan gigi dan mematikan rokok di asbak di samping saya. Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi. |
Sebelum tanggal itu tiba, buanglah asbak, korek api, dan apa pun yang bisa menjadi godaan —misalnya rokok yang ada di rumah, di mobil, di saku, atau di tempat kerja Anda. Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc. |
Kau ingat asbak flamingo yang aku kirim untukmu? Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không? |
Tsuya: ”Sewaktu saya mengunjungi Balai Kerajaan untuk pertama kalinya, saya meminta asbak dan korek api sewaktu saya masuk. Tsuya: “Trong lần đầu tiên thăm viếng Phòng Nước Trời, khi mới bước chân vào thì tôi đã hỏi cái gạt tàn thuốc và một que diêm. |
Dia pasti sangat menyukai asbak itu. Chắc bà ấy thật sự rất thích cái gạt tàn đó. |
" Buts " adalah untuk asbak. " Nhưng " là từ của những thằng ngốc. |
I think it's asbak? Cháu nghĩ đây là cái gạt tàn thuốc |
Kau masih menyimpan kuncinya di bawah asbak. Ông có thói quen dấu chìa khóa dưới cái gạt tàn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asbak trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.