asamblare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asamblare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asamblare trong Tiếng Rumani.
Từ asamblare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự lắp ráp, lắp ráp, Sắp xếp, tập hợp, sự tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asamblare
sự lắp ráp(assembling) |
lắp ráp(assembling) |
Sắp xếp
|
tập hợp(assemblage) |
sự tập hợp(assembly) |
Xem thêm ví dụ
Am aşezat în faţa noastră zeci de piese şi am studiat cu atenţie complexele instrucţiuni de asamblare. Chúng tôi bày ra hằng tá bộ phận lắp ráp và cẩn thận nghiên cứu những chỉ dẫn phức tạp để lắp ráp. |
Clatrinele sunt moleculele cu trei picioare care se pot auto-asambla în forme de genul mingii de fotbal. Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng. |
Totuşi, poate că am asamblat suficiente piese pentru a ne da seama cum ar trebui să arate în final. Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào. |
Și putem scoate produsul, gata de a fi folosit, sau de a fi asamblat în altceva. Và chúng ta có được sản phẩm vật lý, sẵn sàng để đưa vào sử dụng hoặc cũng có thể, để lắp ghép vào một cái gì khác. |
Șasiurile erau construite de către Auto Union din orașul Zwickau și erau asamblate de către uzinele F. Schichau din Elbląg și Maschinenfabrik Niedersachsen din Hanovra. Phần thân được sản xuất bởi công ty Auto Union tại Zwickau, khâu lắp ráp được giao cho công ty F. Schichau thuộc hãng Elbing và Maschinenfabrik Niedersachsen tại Hanover-Linden. |
Există un program numit cadnano care permite proiectarea de forme tridimensionale, ca nano- roboți sau sisteme de administrarea medicamentelor, utilizând ADN pentru auto- asamblarea acelor structuri funcționale. Thậm chí có cả một phần mềm gọi là Cadnano cho phép chúng ta thiết kế những hình ảnh 3 chiều giống như là một con rô- bốt nano hoặc là một hệ thống phân phối thuốc và sử dụng ADN để tự lắp ráp những cấu trúc chức năng |
* Imaginează-ți o linie de producție unde sunt asamblate părțile componente ale unui motor. Hãy hình dung một dây chuyền lắp ráp động cơ. |
Există un număr infinit de culori fizice, și, pentru că avem numai trei feluri de conuri, creierul poate fi păcălit să creadă că vede orice culoare asamblând cu atenție combinația corectă a numai trei culori: roșu, verde și albastru. Có nhiều màu thực thể khác nhau, nhưng chúng ta chỉ có ba loại tế bào hình nón, não có thể bị đánh lừa để nghĩ là nó thấy màu nào đó bằng cách thêm vào sự kết hợp đúng chỉ của ba màu: đỏ, xanh lá, và xanh dương. |
De asemenea mă entuziasmează despre acest mare produs care îl asamblez, deci sunt mai dornic de a fi motivat de a fi implicat. Nó cũng cho tôi sự hào hứng về sản phẩm to lớn này mà tôi gắn bó với nó so nên tôi rất vui được thúc đẩy và tôi bận rộn |
Ei au asamblat şi au distribuit 8.500 de truse de igienă şi pachete cu alimente. Họ thu thập và phân phối 8.500 bộ dụng cụ vệ sinh và các gói thực phẩm. |
Suprafața scaunului, ca și în natură, are funcționalități diferite nu prin adăugare de noi materiale sau prin asamblare, ci prin varierea continuă și delicată a proprietăților materialului. Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
Mozaicul este arta de a crea imagini prin asamblarea unor piese mici din sticlă colorată, piatră, gresie sau alte materiale. Mosaic là một tác phẩm nghệ thuật hoặc hình ảnh được làm từ việc tập hợp những mảnh nhiều màu sắc từ kính, đá hoặc các vật liệu khác. |
Cu părți din trupul victimei, își asamblează un adăpost ca un butoi hrănindu- și progeniturile până când pot pluti și supraviețui singure. Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng. |
Dar am petrecut luni asamblând cel mai fidel costum Hellboy pe care-l puteam face de la cizme, la curea, la pantaloni, la mâna dreaptă a pieirii. Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong. |
Asamblarea primului Lexus construit în afara țării, RX 330 produsă de Ontario, Canada, a început în 2003. Chiếc Lexus đầu tiên được lắp ráp ngoài Nhật Bản là chiếc RX 330 được sản xuất tại Ontario, Canada năm 2003. |
Astea sunt nanofire asamblate de virus. Đây là những dây nano lắp ráp bởi vi rút. |
Împreună, au vândut câteva din bunurile lor personale (cum ar fi calculatorul științific HP al lui Wozniak și duba Volkswagen a lui Jobs), au strâns 1.300 de dolari și au asamblat în camera lui Jobs, și apoi în garajul acestuia (când n-a mai fost loc), primele prototipuri. Cùng nhau họ đã bán được một số các tài sản của họ (như Wozniak của HP khoa học máy tính và Jobs Volkswagen van), tăng USD $ 1300, và lắp ráp các nguyên mẫu đầu tiên trong phòng ngủ Jobs và sau khi có được không để lại không gian trong nhà để xe Jobs. |
În plus astfel de tampoane pot fi viabile când un bloc mare de date este asamblat sau dezasamblat (ca cerință într-un dispozitiv de stocare a datelor), sau când datele trebuie trimise în altă ordine decât cea în care sunt produse. Ngoài ra, một buffer như vậy có thể khả thi khi một khối lượng lớn các dữ liệu được lắp ráp hoặc tháo rời (theo yêu cầu của một thiết bị lưu trữ), hoặc khi dữ liệu có thể được gửi theo một thứ tự khác nhau hơn là trong đó nó được tạo ra. |
Aşa că ceea ce vă arăt aici este că putem face o formă 2D -- B-ul -- să se asambleze dintr-un şir de componente care urmează reguli extrem de simple. Ở đây chúng tôi có thể làm cho một hình dạng 2D -là chữ B - lắp ráp từ một chuỗi các thành phần tuân theo các quy tắc cực kỳ đơn giản. |
Astfel, putem, apoi, vedea auto-asamblarea acestor corpuri din picături de ulei la fel cum am văzut-o înainte, şi petele negre din interior reprezintă acest fel de materie neagră - această diversă, foarte complexă, organică, materie neagră. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
De exemplu, esența sistemului de producție Toyota, este „heijunka”, adică fabricarea diferitelor modele de autoturisme în aceeași linie de asamblare. Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất. |
Asamblare perfectă! Lắp ráp hoàn hảo. |
Fabrica de asamblare AutoEuropa(d) a Grupului Volkswagen din Palmela(d) este printre cele mai mari proiecte de investiții străine directe(d) din Portugalia. Nhà máy lắp ráp ô tô AutoEuropa của Tập đoàn Volkswagen tại Palmela nằm trong số các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài lớn nhất tại Bồ Đào Nha. |
A declarat că a asamblat mai multe calculatoare pentru a afla cum funcționează și că ia cu el în călătorii un smartphone, un palmtop și un laptop. Ông nói mình đã cài đặt vài computers của mình chung với nhau, xem chúng làm việc ra sao, và thường mang theo mình một smartphone, một palmtop và một laptop khi du hành. |
Acum, miceliul este un material uimitor, deoarece este material care se asamblează singur. Và đây, sợi nấm micelium là một loại vật liệu tuyệt vời, vì nó là loại vật liệu tự kết hợp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asamblare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.