asam urat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asam urat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asam urat trong Tiếng Indonesia.
Từ asam urat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là acid uric, Acid uric. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asam urat
acid uric
|
Acid uric(senyawa kimia) |
Xem thêm ví dụ
24 Penyakit Asam Urat —Penyebab dan Faktor Risikonya Hệ thống đẩy tới của con sứa |
Pada saat dia menjadi kaisar, dia menderita asam urat kronis dan hampir tidak dapat berjalan. Vào thời điểm lên ngôi hoàng đế, ông đã mắc bệnh gút mãn tính và hầu như không thể đi lại được. |
Pada beberapa hewan, dan pada manusia, oksidasi xantin menjadi asam urat, suatu proses katabolisme purin, dikatalisis oleh xantin oksidase, suatu enzim yang mengandung molibdenum. Ở một số động vật, sự ôxi hóa xanthin thành axít uric, một quá trình dị hóa purin, được xúc tác bằng xanthin oxidaza, một enzym chứa molypden. |
Pada analisis lebih lanjut Strahm sidik jari, diketahui bahwa asam urat tingkat dalam kelenjar residu Eccrine tidak konsisten bagi seorang individu dengan metabolisme epidermis aktif. Trên kết quả phân tích sâu hơn về vân tay Strahm, phát hiện ra nồng độ axit uric khá mâu thuẫn... cho một cá nhân với bề ngoài linh hoạt. |
Ketika kesehatannya menurun karena asam urat, sang Ratu tidak mengungkapkan minatnya dalam memerintah kerajaan, sebaliknya sang Ratu lebih memilih kegiatan eksentrik seperti balap lobster dan bermain dengan kelinci, yang mewakili tujuh belas anak yang telah hilang selama bertahun-tahun. Vì lí do sức khỏe, bà ít quan tâm đến việc cai quản vương quốc, tuy vậy lại hứng thú với các hoạt động lập dị như đua vịt và chơi với 17 con thỏ hoàng gia, mỗi con đại diện cho một hậu duệ bà bất hạnh đã mất suốt nhiều năm. |
Meskipun derivatif pirimidina seperti asam urat dan alloxan telah dikenal sejak awal abad ke-19, sintesis pirimidina dalam laboratorium baru dilakukan pada tahun 1879, ketika Grimaux melaporkan pembuatan asam barbiturat dari urea Ivy dan asam malonat dengan katalis fosfor oxiklorida. Mặc dù các dẫn xuất pyrimidin như axit uric và alloxan được biết đến vào đầu thế kỷ 19, nhưng việc tổng hợp pyrimidine trong phòng thí nghiệm đã không được thực hiện cho đến năm 1879, khi Grimaux báo cáo việc điều chế axit barbituric từ urê và axit malonic acid với sự hiện diện của phosphorus oxychloride. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asam urat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.