asam lambung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asam lambung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asam lambung trong Tiếng Indonesia.

Từ asam lambung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dịch vị, Dịch vị, vị dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asam lambung

dịch vị

(gastric juice)

Dịch vị

(gastric acid)

vị dịch

Xem thêm ví dụ

Agar telurnya tidak tecerna, induk katak tidak hanya harus berhenti makan, tapi juga harus berhenti memproduksi asam lambung.
Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày.
Asam lambung harusnya menjelaskan semua ini.
Axit dạ dày có lẽ phải giải thích điều này
Pepsin juga dapat menyebabkan kerusakan mukosa selama refluks asam lambung lemah atau tak asam.
Pepsin cũng có thể gây tổn thương niêm mạc dạ dày trong trào ngược dạ dày yếu tính axit hoặc không sinh axit.
Gastrin adalah hormon peptida yang merangsang sekresi asam lambung (HCl) oleh sel-sel parietal lambung dan membantu dalam pergerakan lambung.
Gastrin là một hormone peptide kích thích tiết acid dạ dày (HCl) bởi các tế bào đỉnh của dạ dày và hỗ trợ trong nhu động dạ dày.
Proenzim pepsin, pepsinogen, dilepaskan oleh sel utama pada dinding lambung, dan saat bercampur dengan asam klorida dari jus lambung, pepsinogen teraktifkan menjadi pepsin.
Pepsin của proenzyme, pepsinogen, được thoát ra từ các tế bào chính ở thành dạ dày, và khi hòa với axit hydrochloric trong dạ dày, pepsinogen kích hoạt để trở thành pepsin.
Nah, zat kimia yang dikeluarkan telur dan berudu yang ada di dalam lambungnya menghentikan produksi asam.
Chất hóa học do trứng và nòng nọc tiết ra đã ngăn việc tiết axit.
Pepsin paling aktif berada di lingkungan asam dengan suhu antara 37 °C hingga 42 °C. Dengan demikian, situs sintesis primer dan aktivitasnya berada di dalam lambung (pH 1,5 sampai 2).
Pepsin hoạt động ổn định nhất trong môi trường axit giữa 37 °C và 42 °C. Theo đó, hoạt điểm chính được tổng hợp và hoạt động trong dạ dày (pH 1.5 to 2).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asam lambung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.