असारता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ असारता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ असारता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ असारता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự không đáng kể, cái hư ảo, hư danh, bàn trang điểm, vanity_bag. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ असारता
sự không đáng kể(futility) |
cái hư ảo(vanity) |
hư danh(vanity) |
bàn trang điểm(vanity) |
vanity_bag(vanity) |
Xem thêm ví dụ
शनिवार-रविवार को भी बारिश बंद होने के कोई आसार नहीं दिख रहे थे। मगर भाइयों ने सभोपदेशक 11:4 को मन में रखा और खराब मौसम को बाधा बनने नहीं दिया। Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
यह बड़ी ज़िम्मेदारी का काम था क्योंकि नगर की सुरक्षा इस बात पर निर्भर थी कि खतरे के आसार देखते ही दरबान, चिल्ला-चिल्लाकर लोगों को आगाह करें। Đây là một trách nhiệm rất quan trọng vì sự an toàn của thành tùy thuộc vào tiếng kêu báo động của họ để cảnh báo dân chúng về bất cứ mối nguy hiểm nào sắp xảy đến. |
इस तरह के माहौल में पौलुस को फिर से क़ैद हुई और उसके लिए भी आसार कुछ ऐसे ही थे। Phao-lô ở tù lần thứ hai này trong bầu không khí như thế và với viễn tượng tương tự. |
विश्व शान्ति के आसार नज़र आने की वजह से आशावाद बढ़ गया है। THÁI ĐỘ lạc quan mong ước hòa bình thế giới nay đang thịnh hành. |
तब से ५० साल से भी ज़्यादा समय बीतने के बावजूद युद्ध मिट जाने का कोई आसार नज़र नहीं आता। Đã hơn 50 năm trôi qua kể từ khi Thế Chiến II kết liễu, người ta vẫn chưa nhìn thấy chiến tranh chấm dứt và cũng không thấy hy vọng chiến tranh chấm dứt trong tương lai gần đây. |
इंडेक्स स्कोर का इस्तेमाल करके, "प्रासंगिक दर्शक" आम जनसंख्या की बजाय लोगों को Google दर्शक सेगमेंट के अंदर दिखाता है और इन Google दर्शक सेगमेंट का आपकी दर्शक सूची में होने के आसार बढ़ाता है. Bằng cách sử dụng điểm số chỉ mục, "Đối tượng liên quan" sẽ hiển thị những người nằm trong phân khúc đối tượng của Google so với dân số nói chung và khả năng phân khúc đối tượng của Google đó có trong danh sách đối tượng của bạn. |
क्योंकि अगर सिर्फ इंसान की नज़र से देखा जाए तो परमेश्वर का वादा पूरा होने का कोई आसार नज़र नहीं आ रहा था। Vì nếu theo quan điểm con người, thì điều ấy dường như khó xảy ra. |
लूका कहता है कि वे “बहुत दिन” तक यहाँ रहते हैं फिर भी हालात के सुधरने के कोई आसार नज़र नहीं आते। Lu-ca nói rằng “một thời gian khá lâu”, nhưng thời gian không ủng hộ họ. |
कैसर औगूस्तुस ने भी कहा कि हेरोदेस के पाले हुए सूअर के कत्ल होने के आसार कम थे लेकिन उसके हाथों अपने ही बेटे का कत्ल किए जाने के आसार ज़्यादा थे। Thật vậy, Sê-sa Au-gút-tơ đã nhận xét rằng làm thân con lợn của Hê-rốt còn an toàn hơn làm con trai của Hê-rốt. |
इस संभावना के बारे में क्या जिसके सच होने के आसार ज़्यादा हैं कि मनुष्य खुद अपनी लापरवाही और लालच से इस पृथ्वी को पूरी तरह बिगाड़ सकता है या खराब कर सकता है? Nói gì về trường hợp rất có thể là chính con người sẽ hoàn toàn hủy hoại hoặc làm hư hỏng trái đất qua việc quản lý tồi và tham lam? |
आज जब उत्तरी भाग से ज़्यादा दक्षिण से चर्च को समर्थन मिलने लगा है, तो भविष्य में इनके आपस में तकरार होने के आसार साफ नज़र आ रहे हैं। Vì cán cân ngày càng nghiêng về phía nam với số tín đồ đông hơn, mầm mống của sự xung đột trong tương lai xem như đã có sẵn. |
सहायता, सलाह, या केवल एक सुननेवाला चाहना एक कमज़ोरी या असफलता का आसार नहीं है। Yêu cầu sự giúp đỡ, lời khuyên, hoặc sự chú ý lắng nghe không phải là dấu hiệu của sự yếu ớt hoặc thất bại. |
14 हमें परमेश्वर पर पूरा भरोसा रखना चाहिए, खासकर तब जब हम निराश होते हैं, क्योंकि हमें हालात सुधरने के कोई आसार नज़र नहीं आते। 14 Chúng ta cần đặc biệt tin cậy Đức Giê-hô-va khi cảm thấy buồn nản trước một tương lai có vẻ ảm đạm. |
प्रिंस ऑफ वेल्स के कनिष्ठतम पुत्र होने के कारण, जॉर्ज के महाराजा बनने के बिलकुल भी आसार नहीं थे। Là con thứ của Hoàng tử xứ Wales, không có nhiều cơ hội cho George có thể trở thành vua. |
तकरार होने के आसार पहले से ज़्यादा Mâu thuẫn ngày càng lớn |
अगर वे किसी अमीर देश में या जहाँ दौलत कमाने के अच्छे आसार नज़र आते हैं वहाँ बस जाएँ, तो क्या वहाँ अपने पैर जमाने के लिए कड़ा संघर्ष करने के साथ-साथ वे आध्यात्मिक कामों में भी लगातार हिस्सा ले पाएँगे?—1 तीमुथियुस 6:9. Liệu họ có thể duy trì được lề lối thiêng liêng khi phải vật lộn để ổn định lại cuộc sống, có lẽ trong một nước giàu hơn hoặc có nhiều cơ hội hơn để có thêm của cải vật chất không?—1 Ti-mô-thê 6:9. |
अगर यहूदिया में कहीं दंगे-फसाद के आसार नज़र आते, तो वहाँ का गवर्नर आम तौर पर सीरिया में अपने से बड़े गवर्नर से मदद माँग सकता था जिसके पास बड़ी तादाद में रोमी सैनिक तैयार रहते थे। Nếu xứ Giu-đê có nguy cơ gặp rối loạn, tổng đốc thường có thể yêu cầu sự hỗ trợ của quan khâm sai La Mã ở Sy-ri, người chỉ huy những quân đoàn. |
इन शब्दों में ऐसे शब्द हैं जिनका अनुवाद “खुदी हुई या उत्कीर्ण मूर्ति” (शाब्दिक रूप से, नक़्काशी की गई कोई चीज़); “ढली हुई बुत, प्रतीमा, या मूर्ति” (ढाली या उंडेली गई कोई चीज़); “भयानक मूर्ति”; “व्यर्थ मूर्ति” (शाब्दिक रूप से, असारता); और “घृणित मूर्ति” किया गया है। Trong những từ này có cái được dịch ra là “tượng chạm hay tượng khắc” (sát nghĩa là cái gì đục ra); “tượng, ảnh tượng hay hình tượng bằng kim loại nấu chảy” (cái gì được đúc hay đổ ra); “hình tượng gớm ghiếc”; “hình tượng hư không” (sát nghĩa là rỗng tuếch); và “hình tượng [dơ bẩn]”. |
क्या शादी टूटने से पहले बहन को इस खतरे के कुछ आसार नज़र आए? Chị có thấy bất cứ dấu hiệu cảnh báo nào trước khi đổ vỡ không? |
10 और अब, यदि तुमने किसी ऐसे परमेश्वर की कल्पना की है जो परिवर्तनशील है, और जिसमें बदलाव के आसार भी दिखाई देते हैं, तो तुमने उस परमेश्वर की कल्पना की है जो चमत्कारों का परमेश्वर नहीं है । 10 Và giờ đây, nếu các người tự ý tưởng tượng ra một đấng thượng đế hay thay đổi, và nơi đấng đó có bóng dáng của sự đổi thay, như vậy là các người đã tự ý tưởng tượng ra một thần thánh nào đó không phải là một Thượng Đế có nhiều phép lạ. |
उसने अपने सेवक को पहाड़ की चोटी पर भेजा ताकि वह वहाँ से देख सके कि क्या बारिश होने के कोई आसार हैं। Ông sai tôi tớ đi lên một chỗ cao và thuận lợi để xem ở đường chân trời có dấu hiệu nào cho thấy trời sắp mưa hay không. |
539 की रात को जब युद्ध का समय था और आसार अच्छे नहीं थे, तब ऐसे वक्त में सारा बाबुल रंगरलियाँ मनाने में मस्त था। Quốc gia họ đang lâm chiến và dường như mọi điều không mấy tốt đẹp. |
15 बाकी लोगों ने भी अपने जीवन-साथी में कुछ ऐसे ही आसार देखे जैसे निजी बाइबल अध्ययन न करना, प्रार्थना न करना या मसीही सभाओं में न जाना। 15 Những người khác cũng ghi nhận những dấu hiệu tương tự, bao gồm việc sao lãng học hỏi Kinh Thánh cá nhân, cầu nguyện, hoặc tham dự nhóm họp. |
उदाहरण के लिए, यह पता करने के लिए कि बारिश होने के आसार हैं या नहीं, "Ok Google, क्या मुझे कल छाते की ज़रूरत पड़ेगी" कहें. Ví dụ: để xem theo dự báo thời tiết, trời có mưa hay không, hãy nói "Ok Google, ngày mai tôi có cần mang theo ô không?" |
तब एक गृह युद्ध शुरू हो गया इसलिए जेम्स ने एक थैले में पैसे डाल लिए और कीमती सामान रख लिया ताकि हमले के आसार दिखते ही भाग सके। Một cuộc nội chiến xảy ra, bởi vậy ông James bỏ hết tiền bạc và đồ vật quí giá vào một cái bao hầu sẽ chạy trốn ngay khi thấy có dấu hiệu tấn công. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ असारता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.