arus air laut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arus air laut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arus air laut trong Tiếng Indonesia.
Từ arus air laut trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hải lưu, Hải lưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arus air laut
hải lưu
|
Hải lưu
|
Xem thêm ví dụ
Kau bilang padaku untuk mempelajari arus laut dan air pasang. Chú bảo cháu đọc về dòng nước và những cơn sóng mà. |
Hanya setelah semua perkembangan inilah, awan dapat menjatuhkan curah hujan ke bumi untuk membentuk arus yang membawa air kembali ke laut. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
Arus pantai yang kuat menceraiberaikan air limbah tersebut, dan sifat garam laut yang mensterilkan secara alami menyelesaikan proses penanganan air limbah ini. Luồng nước mạnh ven biển làm nước thải phân tán, và quá trình xử lý được hoàn tất nhờ tính chất khử trùng tự nhiên của nước muối. |
Ia hidup dalam suhu air laut berkisar dari 6°C hingga 31 °C, dengan suhu optimum 9 °C hingga 19 °C. A. aurita lebih menyukai laut sedang dengan arus yang konsisten. Nó sinh sống ở nhiệt độ nước đại dương từ 6 °C đến 31 °C, với nhiệt độ tối ưu của 9 °C đến 19 °C. A. A. aurita thích biển ôn đới với các dòng chảy nhất quán. |
Tyson lalu menjelaskan serangkaian peristiwa geologi terkini seperti pembentukan Laut Mediterania akibat bobolnaya bendungan alami di Selat Gibraltar, serta cara formasi geologi Tanah Genting Panama memutus arus air dari Samudra Atlantik ke Pasifik dan menyebabkan perubahan iklim besar-besaran yang mengubah lanskap Afrika dari rerumputan subur menjadi sabana kering; perubahan tersebut turut memengaruhi evolusi mamalia pemanjat pohon. Tyson tiến hành mô tả nhiều sự kiện địa chất gần đây như sự hình thành của biển Địa Trung Hải do sự phá vỡ đập tự nhiên tại eo biển Gibraltar, và làm thế nào mà sự hình thành nên địa chất của eo đất Panama đã phá vỡ dòng chảy tự do của Đại Tây Dương vào Thái Bình Dương, khiến biến đổi khí hậu trên quy mô lớn, chẳng hạn như thay đổi số lượng lớn đồng cỏ tươi tốt của châu Phi thành vùng hoang mạc, dẫn đến sự phát triển của động vật có vú biết leo cây. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arus air laut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.