artiestennaam trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artiestennaam trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artiestennaam trong Tiếng Hà Lan.
Từ artiestennaam trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Tên hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artiestennaam
Tên hiệu
|
Xem thêm ví dụ
Naderhand nam ze de artiestennaam Katy Perry aan, om verwarring met de actrice Kate Hudson te voorkomen. Vào năm 2003, cô trình diễn dưới nghệ danh "Katheryn Perry" để tránh nhầm lẫn với tên của nữ diễn viên Kate Hudson, trước khi chuyển sang nghệ danh "Katy Perry". |
Artiestennaam. Tên sân khấu. |
Haar artiestennaam Louisan is afgeleid van de voornaam van haar grootmoeder, Louise. Louisan là tên trên sân khấu của cô, thừa hưởng từ tên bà ngoại, Louise. |
Dat is haar artiestennaam. Đấy là tên nghệ danh của cô ấy. |
Als je vertaalde titels of artiestennamen in het bericht opneemt, worden de vertalingen in de beschrijving naast de tekst in de oorspronkelijke taal weergegeven. De art-track gebruikt alleen de oorspronkelijke taal. Nếu bạn đưa tiêu đề hoặc tên nghệ sĩ đã dịch vào thì các bản dịch xuất hiện cùng với văn bản ngôn ngữ gốc trong Mô tả; Bản nhạc nghệ thuật chỉ sử dụng ngôn ngữ gốc. |
William Doyle, beter bekend onder zijn artiestennaam East India Youth, is een Brits muzikant, afkomstig uit Bournemouth, Engeland. William Doyle, được biết tới nhiều hơn với nghệ danh East India Youth, là một nhạc sĩ electronic người Anh sinh ra tại Bournemouth. |
Het is maar een artiestennaam. Nhưng đó chỉ là cái tên trên sân khấu thôi mà! |
O'Shea Jackson (South Central Los Angeles, 15 juni 1969), beter bekend onder de artiestennaam Ice Cube, is een Amerikaanse rapper en acteur. O'Shea Jackson Sr. (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1969), được biết đến với nghệ danh Ice Cube, là một rapper và diễn viên người Mỹ. |
Het is gewoon een artiestennaam ontworpen om angst in de harten van m'n tegenstanders te werpen. Không, không, không, nó chỉ là nghệ danh. được thiết kế để hù dọa các đối thủ của tôi. |
Tegen de tijd dat ze dertien jaar oud was, werd Miley een beroemde popster onder de artiestennaam "Hannah Montana". Khi Miley được 13 tuổi, cô bé trở nên nổi tiếng với tên gọi Hannah Montana. |
Wat is haar artiestennaam? Thế nghệ danh của cô ấy là gì? |
Lady Gaga heeft haar artiestennaam ontleend aan het nummer Radio Ga Ga van de Britse rockgroep Queen. Nghệ danh Lady Gaga của ngày hôm nay cũng xuất phát từ ca khúc "Radio Gaga" của nhóm rock huyền thoại Queen. |
Ik ken je artiestennaam. Tôi biết nghệ danh của anh. |
Ze gebruikt de artiestennaam Elizabeth Banks om niet verward te worden met de andere acterende Elizabeth Mitchell. Banks đã đổi tên của mình để tránh nhầm lẫn với nữ diễn viên Elizabeth Mitchell. |
Gebruik je mijn artiestennaam Ray niet? Anh không phải tên Ray sao? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artiestennaam trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.