arti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arti trong Tiếng Indonesia.
Từ arti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nghĩa, ý nghĩa, Ý nghĩa, ý thức, giác quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arti
nghĩa(meaning) |
ý nghĩa(sense) |
Ý nghĩa(meaning) |
ý thức(sense) |
giác quan(sense) |
Xem thêm ví dụ
Berarti, Kau tak tahu.. Nghĩa là, cậu không biết... |
Tidak dalam arti lukisan ataupun pahatan, tapi dalam arti pembantu teknologi reproduktif. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Jika kita ’berdoa dengan tiada henti’, itu berarti kita punya iman yang kuat. —1 Tesalonika 5:17. Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
Tulislah kebenaran berikut dalam tulisan suci atau jurnal penelaahan tulisan suci Anda: Keinsafan berarti secara rohani berubah dan menjadi orang yang baru melalui kuasa Allah. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
(1 Timotius 2:9, Bahasa Indonesia Masa Kini) Tidak mengherankan, di buku Penyingkapan [Wahyu], ”linen halus yang cemerlang dan bersih” mengartikan tindakan adil-benar dari orang-orang yang Allah anggap kudus. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Jika tidak, berarti sangat disayangkan. Dù không tới, cũng không có cách nào khác. |
Nama sebelumnya (pra-sistematis) adalah asam muriatat (bahasa Inggris: muriatic acid) (muriatic berarti "yang berkaitan dengan air garam atau garam", dan dari situ muriat berarti hidroklorida), dan nama ini masih kadang-kadang digunakan. Tên cũ là axit muriatic (muriatic acid) có cùng nguồn gốc (muriatic nghĩa là "liên quan đến nước muối hay muối"), và tên gọi này thỉnh thoảng vẫn còn được sử dụng. |
Apa Artinya Mengingat Nhớ đến có nghĩa gì |
Mungkin Saudara bertanya-tanya, ’Apakah fakta bahwa Yehuwa kelihatannya tidak berbuat apa-apa terhadap cobaan saya mengartikan bahwa Ia tidak mengetahui keadaan saya atau bahwa Ia tidak memedulikan saya?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Hal ini berarti menjadi akhir dari pemerintahan Komunis di Bulgaria. Sự kiện này khởi đầu cho giai đoạn Đảng Cộng sản công khai nắm quyền tại Bulgaria. |
Selain itu, Yehuwa ’akan membawa kita menuju kemuliaan’, artinya ke dalam hubungan yang erat dengan-Nya. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Itu juga bisa berarti mengumumkan pernyataan dari Allah tentang sesuatu yang akan terjadi. Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra. |
(Lukas 13:24) Tetapi ”berjerih lelah” (”kerja keras”, Kingdom Interlinear) mengartikan pekerjaan yang berkepanjangan dan melelahkan, sering kali tanpa hasil yang berguna. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
Hal ini berarti bahwa kelegaan sudah dekat dan bahwa sistem dunia yang fasik ini akan segera digantikan oleh pemerintahan Kerajaan Allah yang sempurna, yang Yesus ajarkan kepada murid-muridnya untuk didoakan. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
(b) Apa artinya kita tidak menyembunyikan terang rohani di bawah ”keranjang takaran”? (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
Dia sangat berarti baginya. Cô ấy là cả thế giới với anh ta. |
□ Jika mata rohani kita sederhana, apa artinya ini bagi kita? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
Jika akun Anda merupakan pemilik tindakan massal, artinya hanya akun Anda, atau akun manajer di atas akun Anda di hierarki, yang dapat melihat histori tindakan massal yang tercantum di halaman "Semua tindakan massal". Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
4 Bukan berarti bahwa kita saling mengasihi hanya karena kewajiban. 4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. |
Pembacaan seperti itu membuka pikiran dan hati kita kepada pikiran dan maksud-tujuan Yehuwa, serta pemahaman yang jelas akan hal-hal ini membuat kehidupan kita berarti. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Jika item "Ditolak", artinya item tersebut tidak dapat ditampilkan di tujuan yang Anda pilih. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
Hubungan kita, tak ada artinya bagimu? Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao? |
Apa artinya perwujudan sepenuhnya dari keadaan mereka sebagai putra? Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ? |
Apa Sebenarnya Arti ”Jiwa” dan ”Roh”? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
Bila Anda melakukannya, itu akan mengurangi kemampuan Anda untuk melakukan hal-hal yang berarti. Nếu các em làm điều này, nó sẽ làm giảm đi khả năng của các em để làm những điều đáng bõ công. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.