armură trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ armură trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ armură trong Tiếng Rumani.

Từ armură trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vỏ sắt, áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ armură

vỏ sắt

noun

áo giáp

noun

Te ascunzi în spatele armurii ca să nu fie nevoie să faci sacrificii pentru victorie!
Ngươi trốn đằng sau lớp áo giáp để không phải hy sinh cho chiến thắng.

Xem thêm ví dụ

Cum ne protejează armura spirituală descrisă în Efeseni 6:11–18 (w92 15/5 21–23)?
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
16 Cunoşti, fără îndoială, îndemnul dat de Pavel creştinilor din Efes: „Îmbrăcaţi-vă cu armura completă care provine de la Dumnezeu, ca să puteţi sta ferm împotriva maşinaţiilor Diavolului“ (Efeseni 6:11).
16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”.
Aşadar avem nevoie de toată armura şi protecţia spirituală pe care ni le furnizează Iehova, inclusiv „sabia spiritului, adică cuvîntul lui Dumnezeu“, pentru a putea rezista în aceste zile ale răutăţii. — Efeseni 6:11–13, 17.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
Şi noi trebuie să fim curajoşi şi tari în timp ce ne punem „armura completă care provine de la Dumnezeu“ şi continuăm lupta noastră spirituală. — Efeseni 6:11-18.
Chúng ta cũng phải vững lòng bền chí “mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” và đánh trận thiêng liêng.—Ê-phê-sô 6:11-18.
Dar dacă vom continua să ne echipăm cu „armura completă a lui Dumnezeu“, Iehova ne va apăra de Diavol şi de „proiectilele aprinse“ ale acestuia. — Isaia 35:3, 4.
Nhưng Đức Chúa Trời sẽ cứu chúng ta khỏi Ma-quỉ và các “tên lửa” của hắn nếu chúng ta tiếp tục trang phục “[toàn bộ] khí-giới của Đức Chúa Trời” (Ê-sai 35:3, 4).
Avem nevoie de această armură!
Chúng ta cần khí giới này!
Armura Şoim e mai tare.
Bộ Falcon này oách hơn nhiều.
N-a mai purtat armura asta.
Anh ta còn chưa từng mặc bộ áo giáp này bao giờ.
O armură completă
Bộ khí giới đầy đủ
Te ajut cu armura.
Giúp ngài cởi giáp.
Vad un costum de armura in jurul lumii.
Tôi thấy một bộ giáp bao phủ khắp thế giới.
Fiţi mai degrabă hotărâţi să-i ajutaţi să facă ceea ce i-a îndemnat apostolul Pavel pe creştini acum 2 000 de ani: „Îmbrăcaţi-vă cu armura completă care provine de la Dumnezeu, ca să puteţi rămâne neclintiţi împotriva maşinaţiilor Diavolului“ (Efeseni 6:11).
Thay vì thế, hãy quyết tâm giúp con làm theo lời sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ đạo Đấng Ki-tô cách đây gần 2.000 năm: “Hãy mang trọn bộ khí giới mà Đức Chúa Trời ban, hầu anh em có thể đứng vững trước những mưu kế của Kẻ Quỷ Quyệt” (Ê-phê-sô 6:11).
Eu sunt cu halat de argint și armura de aur.
Ta có Ngân Tiêu Kim Giáp...
Ai la dispoziţie o „armură“ completă care să-ţi ofere protecţie.
Một bộ khí giới đầy đủ theo nghĩa bóng được cung cấp để bảo vệ bạn.
Armură de otel de 4 milimetri.
Vỏ bọc thép đặc 4mm.
Îi vom ajuta noi să se îmbrace cu acea armură, astfel încât să reziste săgeţilor de foc ale duşmanilor?
Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không?
Observaţi că, dacă vrem să fim ocrotiţi cum se cuvine, avem nevoie de „armura completă a lui Dumnezeu“.
Hãy lưu ý rằng chúng ta cần “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời” nếu chúng ta muốn được che chở đúng mức.
O să găsim armura.
Chúng ta sẽ đi tìm bộ giáp.
Dacă ne îmbrăcăm cu armura completă care provine de la Dumnezeu, putem ieşi învingători în lupta împotriva forţelor spirituale rele şi putem într-adevăr să aducem glorie numelui sfânt al lui Iehova. — Romani 8:37–39.
Bằng cách mang mọi khí giới của Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chiến thắng trong cuộc chiến chống cự các thần dữ và đem lại vinh hiển cho danh thánh của Đức Giê-hô-va.—Rô-ma 8:37-39.
Adu armura aici.
Mang tấm giáp tới đây
Nu ne putem permite să neglijăm aceste lucruri, căci duşmanul şi oştirile sale caută neobosit o crăpătură în armura noastră, un declin în credinţa noastră.
Chúng ta không thể bỏ qua những điều này, vì kẻ nghịch thù và những kẻ đi theo nó không ngừng tìm kiếm điểm yếu kém của chúng ta, sự suy yếu trong lòng trung tín của chúng ta.
La început, Saul a vrut să-l îmbrace pe David cu propria-i armură.
Lúc đầu, Sau-lơ cho Đa-vít mặc bộ khí giới của chính ông.
Pentru a avea succes în lupta împotriva forţelor spirituale rele trebuie să purtăm „armura completă a lui Dumnezeu“.
Để thành công trong việc phấn đấu chống lại các lực lượng thần linh hung ác, chúng ta phải mang lấy “mọi khí-giới của Đức Chúa Trời”.
Devine o parte din „toată armura” lui Dumnezeu promisă în revelaţii pentru a-i proteja de „săgeţile arzătoare” ale Satanei (vezi D&L 27:15-18).
Nó đã trở thành một phần của “trọn áo giáp” của Thượng Đế đã được hứa trong những lời mặc khải để bảo vệ họ khỏi “các tên lửa của kẻ dữ” (xin xem GLGƯ 27:15–18).
Îmbrăcaţi-vă cu toată armura lui Dumnezeu.
Hãy mặc vào bộ áo giáp của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ armură trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.