arguição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arguição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arguição trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arguição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự buộc tội, sự tố cáo, cáo buộc, cáo trạng, tố cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arguição
sự buộc tội(accusation) |
sự tố cáo(accusation) |
cáo buộc
|
cáo trạng(accusal) |
tố cáo
|
Xem thêm ví dụ
“Persisti em fazer todas as coisas livres de resmungos e de argüições, para que venhais a ser inculpes e inocentes, filhos de Deus sem mácula no meio duma geração pervertida e deturpada.” — FILIPENSES 2:14, 15. “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự, hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được” (PHI-LÍP 2:14, 15). |
O apóstolo Paulo admoestou os concristãos em Filipos: “Persisti em fazer todas as coisas livres de resmungos e de argüições, para que venhais a ser inculpes e inocentes, filhos de Deus sem mácula no meio duma geração pervertida e deturpada, entre a qual estais brilhando como iluminadores no mundo.” Sứ đồ Phao-lô khuyên anh em tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp: “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự [“tranh luận”, Nguyễn Thế Thuấn], hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được, lại giữa dòng-dõi đó, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian”. |
Persisti em fazer todas as coisas livres de resmungos e de argüições, para que venhais a ser inculpes e inocentes, filhos de Deus sem mácula no meio duma geração pervertida e deturpada, entre a qual estais brilhando como iluminadores no mundo.” Vì ấy chính Đức Chúa Trời cảm-động lòng anh em vừa muốn vừa làm theo ý tốt Ngài. |
(Revelação 1:3; João 17:16) O apóstolo Paulo nos admoesta: “Persisti em fazer todas as coisas livres de resmungos e de argüições, para que venhais a ser inculpes e inocentes, filhos de Deus sem mácula no meio duma geração pervertida e deturpada, entre a qual estais brilhando como iluminadores no mundo.” — Filipenses 2:14, 15; Colossenses 3:5-10; 1 João 2:15-17. Sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta: “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự, hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi [thế hệ, NW] hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được, lại giữa dòng-dõi [thế hệ, NW] đó, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian” (Phi-líp 2:14, 15; Cô-lô-se 3:5-10; I Giăng 2:15-17). |
A Bíblia nos aconselha a ‘persistir em fazer todas as coisas livres de resmungos e de arguições’. Kinh Thánh khuyên: “Hãy tiếp tục làm mọi việc mà không cằn nhằn và cãi cọ” (Phi-líp 2:14). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arguição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.