argo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ argo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ argo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tiếng lóng, ẩn ngữ, Tiếng lóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ argo

tiếng lóng

noun

Melodisi makul olabilir, fakat kelimelerin iki anlamlı ya da ahlaksızca argo ifadeler taşıyıp taşımadığını bilmiyoruz.”
Nhạc điệu có thể nghe được, nhưng nếu lời nhạc có nghĩa kép hoặc những tiếng lóng vô luân, chúng tôi không biết”.

ẩn ngữ

noun

Tiếng lóng

Argo sözcükler kullanmaktan kaçın.
Tránh những tiếng lóng.

Xem thêm ví dụ

En büyüğü olan okyanuslar, 3000'den fazla Argo dubası yerleştirilene kadar en az başarıyla ölçüleniydi.
Đại dương, nguồn cung cấp lớn nhất, lại được tính toán thiếu chính xác nhất, hơn 3000 phao Argo được phân tán trên khắp các đại dương.
8 Çoğu kez küfürlerden ve sokak argosundan oluşan küstahça bir karışım olan rap sözleri, onun popüler olmasının başka bir nedeni olsa gerek.
8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng.
Yani, 21. yüzyıl argo jargonu olan anlamsız dili bir tarafa, gerçek şu ki şimdiye kadar 13 yıldır öğretmenim ve bu hayati risk taşıyan bir durum oldu. 10 yıllık sözde öğretim sürecimde beni kendime getiren ve şu öğrenci sorularının gerçek öğrenmenin temeli olduğunu fark etmeme yardım eden rastgele bilginin en iyi parçasını vermiş olan birçok yazılı müfredat değildi.
Vì vậy, ở thế kỷ 21 tiếng lóng, biệt ngữ, từ ngữ vô nghĩa dẹp sang một bên, sự thật là, tôi đã giảng dạy trong suốt 13 năm nay, và cần đến một tình huống đe dọa đến tính mạng mới làm tôi tỉnh ra khỏi 10 năm giảng dạy giả tạo và giúp tôi nhận ra rằng câu hỏi của học sinh là hạt giống của việc học tập thật sự, không phải một số giáo trình theo kịch bản cho học sinh vài mẩu thông tin lý thú ngẫu nhiên.
Oyuncunun yer aldığı başlıca yapımlar arasında sinema filmleri; My Wife Got Married (2008), The Servant (2010) Yourself and Yours (2016) ile Tv dizileri Lovers in Prague (2005), God of War (2012), Hur Jun, The Original Story (2013) ve Argon (2017) sayılabilir.
Anh được biết đến qua vai chính trong các phim điện ảnh như My Wife Got Married (2008), Người hầu (2010) và Yourself and Yours (2016), vai phụ trong Cộng sự bất đắc dĩ (2017), cũng như trong các bộ phim truyền hình như Người tình Praha (2005), Thiên mệnh hoàng đế (2012), Hur Jun, The Original Story (2013) và Argon (2017).
"Argonotlar" kelime anlamı itibarıyla "Argo denizcileri" anlamına gelir.
"Argonaut" nghĩa đen là "thủy thủ của tàu Argo".
Mars atmosferi % 95 karbondioksit, % 3 nitrojen, % 1,6 argondan oluşmakla birlikte, oksijen ve su izleri de taşımaktadır.
Bầu khí quyển Sao Hỏa chứa 95% cacbon điôxít, 3% nitơ, 1,6% argon và chứa dấu vết của ôxy và hơi nước.
Bu yıl Robbie'nin şöhret anı 8. sınıf İngilizce dersinde argo rekorunu kırmasıydı.
Như hai người biết, khoảnh khắc Robbie tỏa sáng là khi em lập kỷ lục chửi thề trong buổi học tiếng Anh lớp 8.
Bu kimyasal madde, argon ve hidrojen florürü -265 °C (8 K) derecede bir sezyum iyodür yüzeyde karıştırarak ve ultraviyole radyasyona maruz bırakarak sentezlendi.
Chất hoá học này được tổng hợp bằng cách trộn argon và hydrogen fluoride trên bề mặt i-ốt cesium ở 8 K (-265 °C), và phơi bày hỗn hợp với tia cực tím.
Kuş dili gibi kodlamalardan daha fazlasıdırlar ve "Otomatik Portakal"daki genç serserilerin konuştuğu Nadsat dili gibi yalnızca uydurma argo koleksiyonu değillerdir, ki orada Rusça'dan "droog" arkadaş anlamına gelir.
Chúng không chỉ gồm những mật mã như Pig Latin, và cũng không chỉ là những tiếng lóng như biệt ngữ Nadsat mà bọn lưu manh tuổi teen trong "A Clockword Orange" sử dụng, với từ "droog" trong tiếng Nga nghĩa là "friend" (bạn bè).
Melodisi makul olabilir, fakat kelimelerin iki anlamlı ya da ahlaksızca argo ifadeler taşıyıp taşımadığını bilmiyoruz.”
Nhạc điệu có thể nghe được, nhưng nếu lời nhạc có nghĩa kép hoặc những tiếng lóng vô luân, chúng tôi không biết”.
Bana dyke(argo'da lezbiyen) deseniz de umurumda olmaz.
Tôi không quan tâm nếu bạn gọi tôi là ô môi.
Şarkılarda geçen argo ifadeleri kullanmaya başladım mı?” (1. Korintoslular 15:33).
Phải chăng mình đang bắt đầu dùng tiếng lóng của các bài nhạc?”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
En büyüğü olan okyanuslar, 3000 ́den fazla Argo dubası yerleştirilene kadar en az başarıyla ölçüleniydi.
Đại dương, nguồn cung cấp lớn nhất, lại được tính toán thiếu chính xác nhất, hơn 3000 phao Argo được phân tán trên khắp các đại dương.
Argon–40 (40Ar), helyum-4 (4He), oksijen (O2) ve/veya metan (CH4), nitrojen (N2) ve/veya karbon monoksit (CO), ve karbon dioksit (CO2) Apollo astronotları tarafından yerleştirilen detektörler tarafından tespit edilmiştir.
Agon–40 (40Ar), heli-4 (4He), ôxy (O2) và/hay metan (CH4), nitơ (N2) và/hay mônôxít cacbon (CO), và điôxít cacbon (CO2) đã được phát hiện tại chỗ bởi các máy do các nhà du hành vũ trụ chương trình Apollo để lại.
Rap taraftarları, aşırı dikkat çekici hareketleri, argo konuşmaları ve kıyafetleriyle—torba gibi cin pantolonlar, bağları bağlanmamış basketbol ayakkabıları, altın zincirler, beysbol kepleri ve kara gözlüklerle—tanınırlar.
Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen.
Bunu argo ve devamlı olarak çeşitli jargonların ortaya çıkışında, dillerin tarihi değişimlerinde, lehçeler arasındaki ayrılıklarda, ve yeni dillerin şekillenmesinde de görürüz.
Chúng ta thấy việc đó trong sự xuất hiện liên tục của thành ngữ và thuật ngữ, trong quá trình thay đổi lịch sử của các ngôn ngữ, trong sự phân tách các phương ngữ và sự hình thành các ngôn ngữ mới.
Ne var ki günümüzde Kumpas, Argo'nun bir parçası kabul edilmez, bu sebeple Kumpas'ın Bayer belirtimleri Karina, Yelken ve Pupa'nınkilerden ayrıdır.
Tuy nhiên, sau khi được tách ra từ Argo thì nó không còn là của chòm Argo Navis nữa nên tên ký hiệu Bayer cũng không giống như các chòm Carina, Puppis và Vela.
Argondan hastalandığın günden beri evden çıkmadım.
Mẹ luôn luôn ở nhà khi con đang dần khỏi bệnh sốt Argo.
Argo sözcükler kullanmaktan kaçın.
Tránh những tiếng lóng.
Bu ilk argon bileşiği, Markku Räsänen liderliğindeki bir grup Fin bilim adamı tarafından keşfedildi.
Việc khám phá ra hợp chất argon đầu tiên này được ghi nhận cho một nhóm các nhà khoa học Phần Lan, đứng đầu là Markku Räsänen.
Yapıştırmak, öpmek anlamına da gelebilir, dudağı yapıştırmak, ama argoda vurmak, tokatlamak anlamına da gelir, cinsel çekim, tehdit edici olabilir.
"Smack" nghĩa là "hôn" như nụ hôn gió, hay nụ hôn trên môi nhưng "smack" cũng có nghĩa là "đánh" như trong những cuộc gây gỗ ở gia đình, bởi vì lực hút tính dục thường rất nguy hiểm.
Bunun bize hatırlattığı şey ise, dilin insanlar tarafından yaratıldığı, insanların dağınık ve karmaşık olduğu ve metafor, jargon ve argo kullanmamız. Hem de bunu birçok farklı dilde 7/24 yapmamız ve bir yolunu bulur bulmaz değiştirmemiz.
Ta cần luôn nhớ rằng ngôn ngữ do con người sáng tạo ra và con người là sinh vật lộn xộn và phức tạp. Ta sử dụng bao phép ẩn dụ, tiếng lóng, biệt ngữ 24/7 trong mọi loại ngôn ngữ và ngay khi ta vừa kịp biết đến chúng ta đã thay đổi chúng.
Avustralya'da, " mo " bıyık için argo olarak kullanılıyor, bu yüzden, November( Kasım ) ayını " Movember " olarak tekrar adlandırdık ve şu an hala geçerli olan bazı temel kurallar yarattık.
Ở Úc, " mo " là tiếng lóng để gọi ria mép, thế nên chúng tôi đã đặt lại tên cho tháng mười một là " Movember " và đặt ra một vài quy định khá cơ bản, mà vẫn còn áp dụng cho đến hôm nay.
Argon ışınlı koagülatör, ameliyat sırasındaki kanamayı durdurur.
▪ Máy đông máu bằng tia sáng argon, giúp chặn sự ứa máu trong khi giải phẫu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argo trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.