arbust trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbust trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbust trong Tiếng Rumani.

Từ arbust trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cây bụi, cây nhỏ, Cây bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbust

cây bụi

noun

Termenul „balsam” se referă la uleiuri aromatice sau la răşini obţinute din arbori şi arbuşti.
“Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi.

cây nhỏ

noun

El a făcut tot felul de plante mici, de arbuşti şi de pomi.
Rồi Ngài làm ra mọi loại cây nhỏ, bụi rậm và cây to.

Cây bụi

Exemple de evitare a pierderii apei se găsesc la copaci şi arbuşti.
Ví dụ việc ngăn mất nước được tìm thấy ở cây gỗ và cây bụi.

Xem thêm ví dụ

În afară de acestea, există și trei insule foarte mici: Schalch la vest de Fraueninsel (22 m2, o salcie) și două insule fără nume, situate la 54 și 80 de metri sud de Krautinsel. Ele au fiecare o suprafață de câțiva metri pătrați și de abia au loc pentru un copac sau arbust.
Ngoài ra còn có 3 hồ rất nhỏ: Đảo Schalch, nằm về phía Tây hồ Frauenchiemsee; và 2 đảo không có tên, cách Krautinsel 54 and 80m về phía Nam, mỗi đảo có diện tích là 30 m2.
În Australia, un crin s- a transformat într- un arbust,
Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ,
Acacia — un arbust cu multe întrebuinţări
Cây keo đa dụng
Este surprinzător că, în pofida capacităţii arbustului de a provoca moartea, animalele sălbatice se hrănesc cu frunzele acestuia fără să fie vătămate.
Lạ thay, dù cây có chứa chất độc làm chết người, thú rừng ăn lá cây này lại không hề hấn gì.
În Australia, un crin s-a transformat într-un arbust, iar în Hawaii, o margaretă a devenit o sabie de-argint.
Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, còn ở Hawaii, hoa cúc trở thành cây Kiếm bạc.
Arborele de tămâie creştea pe coasta sudică a Peninsulei Arabiei, iar arbustul din care se obţinea smirna creştea în regiunile semideşertice de pe teritoriul Somaliei şi al Yemenului de astăzi.
Cây nhựa thơm trắng mọc dọc bờ biển phía nam Ả Rập, và bụi một dược phát triển nhanh trong những vùng gần như là sa mạc mà hiện nay là nước Somalia và Yêmen.
Rezistentului arbust îi priesc diverse tipuri de climă, de la aerul răcoros din Alpii Francezi, până la căldura uscată a Orientului Mijlociu.
Loài thảo mộc thân cứng này sống ở nhiều điều kiện khí hậu khác nhau: từ không khí lạnh ở rặng núi Alpes, Pháp, cho đến khí hậu khô nóng ở Trung Đông.
După ce înlătură pământul din jurul arbustului cu frunze persistente denumit arborele de mastic, ei fac împrejurul lui o platformă din argilă albă.
Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít.
Trunchiul bombat al arbustului şi rădăcinile lui au rolul unui rezervor de apă, permiţându-i plantei să înflorească într-un mediu uscat şi neospitalier.
Thân cây hình bầu và rễ có tác dụng làm nguồn dự trữ nước, khiến cây có thể nảy nở trong môi trường khô cằn, khó sống.
Bush lemon tree (Lămâiul arbust) Acest lămâi naturalizat crește în sălbăticie în Australia subtropicală.
Bush lemon tree, loại mọc dại ở vùng cân nhiệt đới của Úc.
E uimitor câte utilizări se pot da acestui arbust, nu-i aşa?
Chẳng phải việc cây keo có nhiều công dụng là điều đặc biệt hay sao?
Fiind un arbust, sau un copăcel, acacia atinge înălţimi cuprinse între 4 şi 8 metri.
Một cây thấp và mọc thành bụi cao từ 4 đến 8 mét.
Acest arbust e cunoscut sub denumirea baume de l'ile plate în limba locală.
Bụi cây ở đây được biết đến là baume de l'ile plate trong ngôn ngữ địa phương.
SUS, în Alpii europeni, creşte un arbust viguros numit trandafirul-de-munte.
CAO ngất trên những rặng núi An-pơ ở Âu Châu bạn có thể tìm thấy một loại cây rậm và cứng cáp, được gọi là bụi hoa hồng An-pơ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbust trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.