arbeidsmarkt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbeidsmarkt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbeidsmarkt trong Tiếng Hà Lan.
Từ arbeidsmarkt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đổi chác, mậu dịch, chuyên nghiệp, bán chác, trao đổi mậu dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbeidsmarkt
đổi chác(trade) |
mậu dịch(trade) |
chuyên nghiệp(trade) |
bán chác(trade) |
trao đổi mậu dịch(trade) |
Xem thêm ví dụ
Vandaag de dag vragen we van kinderen uit achterstandswijken, die het minste geld hebben, die op de slechtste scholen zitten, die het het moeilijkst hebben op de arbeidsmarkt, die leven in buurten waar geweld een dagelijks probleem is... die kinderen vragen we om op het scherp van de snede te lopen. Om eigenlijk nooit iets fout te doen. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
En wat misschien het belangrijkst is: met betere kansen op de arbeidsmarkt dan voordien. Và có lẽ điều quan trọng nhất, có cơ hội tìm được việc làm tốt hơn so với trước khi học đại học. |
Gaan zij een wereld creëren met een echt inclusieve arbeidsmarkt? Họ có tạo ra một thế giới với lực lượng lao động được tham gia toàn diện |
Vrouwen verloren hun oeroude baan als verzamelaars, maar toen met de industriële revolutie en de post- industriële revolutie kwamen ze terug op de arbeidsmarkt. Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. |
Als je bijvoorbeeld denkt aan kunstmatige intelligentie, die in de komende 20, 30 jaar honderden miljoenen mensen uit de arbeidsmarkt zal duwen -- dan is dat een probleem op mondiaal niveau. Ví dụ, nếu anh nghĩ tới việc trí thông minh nhân tạo, thêm 20-30 năm nữa, sẽ đẩy hàng trăm triệu người ra khỏi thị trường việc làm – thì đây chính là ở tầm mức toàn cầu rồi. |
In een G0-wereld wordt het absoluut een fantastische tijd voor een paar Afrikaanse landen. Die landen die goed geregeerd worden en geürbaniseerd zijn, waar veel slimme mensen wonen, vrouwen op de arbeidsmarkt komen en ondernemerschap een vlucht neemt. Ở thế giới G-0, chắc chắn là khoảng thời gian tuyệt vời cho một vài nước châu phi những nước quản lý giỏi với sự đô thị hóa Rất nhiều người thông minh phụ nữ cũng tham gia lao động Việc kinh doanh sẽ trở nên phổ biến |
In het gedeelte van de arbeidsmarkt met hoge inkomens, bij de mensen die aan de top eindigen -- Fortune 500 CEO-functies, of het equivalent in andere takken -- is het probleem, daar ben ik van overtuigd, dat vrouwen afhaken. Ở phân khúc lao động có thu nhấp cao, những người ở các vị trí phía trên -- 500 vị trí CEO của Fortune, hoặc các vị trí tương đương ở các ngành khác -- tôi chắc chắn vấn đề chính là việc phụ nữ đang từ bỏ công việc. |
Het is een van de vele, vele karakteristieken die vrouwen hebben dat zij op de arbeidsmarkt zullen brengen. Đó là một trong số rất nhiều, rất nhiều nét đặc trưng mà phụ nữ có mà họ mang đến cho thị trường lao động. |
Zelfs in plaatsen als India en Japan, waar vrouwen niet snel op de reguliere arbeidsmarkt komen, komen ze in de journalistiek. Thậm chí ở những nơi như Ấn Độ và Nhật Bản, nơi mà phụ nữ không di chuyển vào thị trường lao động phổ thông một cách nhanh chóng, họ chuyển sang nghề báo. |
Ik ben ervan overtuigd dat we meer vooruit zijn gegaan op de arbeidsmarkt dan thuis. Tôi đã được thuyết phục rằng chúng ta đang tiến triển ở nơi làm việc hơn là ở nhà. |
Als je staat instort en je economie razendsnel bergafwaarts gaat, dan zijn de laatste mensen die je op de arbeidsmarkt wil zien komen 14.000 mannen en vrouwen wiens voornaamste vaardigheden bestaan in bewaking, smokkelen, ondergrondse netwerken bouwen en mensen vermoorden. Giờ , nếu nhà nước của các bạn sụp đổ, , nền kinh tế đang xuống dốc không phanh, những người tốt nhất mà bạn muốn tiếp cận trong thị trường lao động là 14 nghìn người mà kỹ năng chính là theo dõi buôn lậu, xây dựng mạng lưới ngầm, và giết người. |
Vrouwen verloren hun oeroude baan als verzamelaars, maar toen met de industriële revolutie en de post-industriële revolutie kwamen ze terug op de arbeidsmarkt. Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. |
Dus moeten mensen op de arbeidsmarkt met elkaar wedijveren. Bởi vậy người ta phải tranh nhau mới tìm được việc làm. |
Weliswaar kan de werkloosheid tijdelijk op een lager niveau worden gebracht, dit als de inflatie als een verrassing komt, maar op de lange termijn zal de werkloosheid helemaal worden bepaald door de fricties en de imperfecties op de arbeidsmarkt. Thất nghiệp tạm thời có thể giảm xuống, nếu lạm phát là một bất ngờ, nhưng trong dài hạn, thất nghiệp sẽ được xác định bởi những yếu tố khác trên thị trường lao động. |
Een universitaire graad is geen garantie voor succes op de arbeidsmarkt. Bằng cấp đại học không nhất thiết bảo đảm cho sự thành công trong thị trường nghề nghiệp. |
Er bestaat een hele industrie en arbeidsmarkt die slechte mensen managen. Có một nền công nghiệp được thiếp lập để quản lí những người xấu. |
Maar het kan ook leiden tot een gestage, maar sluipende uitsluiting uit de arbeidsmarkt van mensen met een hoger risico op depressie. Nhưng nó cũng có thể dẫn đến một thị trường việc làm ổn định nhưng lén lút cô lập những người có khả năng trầm cảm cao. |
Vrouwen onderhandelen niet voor zichzelf op de arbeidsmarkt. Phụ nữ không đàm phán thương lượng cho bản thân ở công sở. |
Er veranderde ook iets op de arbeidsmarkt: werkgevers gaven vanaf die tijd de voorkeur aan Tanzanianen boven buitenlanders. Sau đó, người dân trong nước được ưu tiên hơn người nước ngoài khi tìm việc làm. |
Ik vond dat eng, want dat betekende dat wat er ook gebeurt in universiteiten en laboratoriums, waar het debat al volop aan de gang is, dat de dagelijkse politiek en de gewone bevolking zich er niet bewust van is dat er zich een enorme technologische ontwrichting aankondigt -- niet over 200 jaar, maar over 10, 20, 30 jaar -- en dat we daar nu iets aan moeten doen, ondermeer omdat wat we onze kinderen nu op scholen en universiteiten leren, volstrekt nutteloos kan blijken op de arbeidsmarkt in 2040, 2050. Điều đó làm tôi lo ngại, vì nó có nghĩa là, bất chấp những gì đang xảy ra ở các trường đại học và các phòng thí nghiệm, bất chấp cả các tranh luận nảy lửa về nó, vậy mà trong hệ thống chính trị chính thống và trong đầu đại chúng, người ta hoàn toàn không nhận thức được là sẽ có một khủng hoảng rộng lớn về công nghệ -- không phải trong 200 năm nữa đâu, chỉ 10-20-30 năm nữa thôi – chúng ta phải làm điều gì đó bây giờ, một phần là vì phần lớn những gì chúng ta dạy trẻ con ngày nay trong trường sẽ hoàn toàn không còn thích hợp với thị trường việc làm vào năm 2040 hay 2050. |
We zitten nu op een ander moment waarop de volgende golf tieners een wrede arbeidsmarkt betreedt. Chúng ta bây giờ đang ở một thời điểm khác khi những người trẻ tuổi đang đối mặt với thị trường việc làm khắc nghiệt. |
Maar in de jaren '70 en '80 besloot de Zuid-Koreaanse overheid tot een snelle industrialisatie en daarom begonnen ze vrouwen naar de arbeidsmarkt te duwen. Nhưng trong những thập niên 70 và 80 chính phủ Hàn Quốc quyết định họ muốn công nghiệp hóa nhanh chóng, và điều họ làm là, họ bắt đầu ép phụ nữ tham gia lực lượng lao động. |
Arbeidsmarkten functioneren bij gratie van de wisselwerking tussen werknemers en werkgevers. Thị trường lao động hoạt động thông qua sự tương tác giữa người lao động và nhà tuyển dụng. |
Door de miserabele economische situatie zijn vele Palestijnen financieel afhankelijk van de Israëlische arbeidsmarkt. Nhiều người Palestine phụ thuộc vào thị trường lao động Israel. |
Arbeid was zo'n groot bestanddeel, dat het slim was om die arbeidsmarkt te gebruiken. Thị trường Trung Quốc giàu nguồn nhân lực nên thâm nhập thị trường này rất có lý. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbeidsmarkt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.