arbeider trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbeider trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbeider trong Tiếng Hà Lan.
Từ arbeider trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công nhân, Công nhân, người làm việc, người thợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbeider
công nhânnoun Als ik niet terug kom hoe komen de arbeiders dan aan geld om van te kunnen eten? Nếu tôi không quay lại những công nhân này kiếm đâu ra tiền để sinh sống? |
Công nhânnoun Chinese arbeiders worden niet naar de fabrieken gedwongen Công nhân Trung Quốc không bị bắt làm việc cho các nhà máy |
người làm việcnoun De illustratie van de arbeiders in de wijngaard Minh họa về những người làm việc trong vườn nho |
người thợnoun Ze openen hem s'avonds laat voor de arbeiders. Nửa đêm họ sẽ mở nó cho mấy người thợ vào. |
Xem thêm ví dụ
Ze hebben die arbeiders niet in dienst. Họ không thuê các công nhân đó. |
Dit is een van de grootste pleinen in Guangdong. Hier trekken veel arbeiders van het platteland naartoe. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
We vestigden ons in Footscray, een arbeiders-buitenwijk die demografisch bestaat uit lagen van immigranten. Chúng tôi định cư ở Footscray, vùng ngoại ô cho dân lao động trong đó dân số là các tầng lớp người nhập cư. |
De eerste arbeiders waren een dagloon overeengekomen en hadden dat uitbetaald gekregen. Những người làm công đầu tiên đã ưng thuận tiền công của cả ngày và họ đã nhận được như vậy. |
Als ik niet terug kom hoe komen de arbeiders dan aan geld om van te kunnen eten? Nếu tôi không quay lại những công nhân này kiếm đâu ra tiền để sinh sống? |
79 Zie, Ik zend u uit om de wereld te beproeven, en de arbeider is zijn aloon waard. 79 Này, ta phái các ngươi đi để thử thách thế gian, và người làm công đáng được atiền lương của mình. |
Eén arbeider zei dat hij dit gezichtspunt nog nooit had gehoord en wilde er meer van weten. Một công nhân nói rằng ông chưa bao giờ nghe một người nào bày tỏ một quan điểm giống như vậy trước đó, và ông muốn hiểu rõ hơn về vấn đề này. |
Ondertussen splitsen arbeiders de hele knoflookbollen in teentjes. Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ. |
Duitsland heeft nu meer zonne–energie-arbeiders dan Amerika staalarbeiders heeft. Và nước Đức có nhân công làm trong ngành năng lượng mặt trời nhiều hơn nhân công ngành thép ở nước Mỹ. |
Een Getuige die een vol schema heeft als arbeider, ouderling, echtgenoot en vader luistert naar de audiocassettes van de bijbel terwijl hij met de trein naar zijn werk reist. Một Nhân-chứng rất bận rộn vì anh làm việc ngoài đời, làm trưởng lão, làm chồng và cha, nghe các băng cassette đọc Kinh-thánh trên đường đi làm bằng xe lửa. |
Daarmee is de gouden week de langste vakantieperiode die veel Japanse arbeiders krijgen in een jaar. Tuần lễ Vàng là kỳ nghỉ dài nhất trong năm cho nhiều người lao động Nhật Bản. |
Met de arbeiders op de werf en de boten die aan de kade aanmeren... maken we £ 10 per dag. Với đám công nhân ở kho và thuyền buộc ở cầu tàu thì được 10 bảng một ngày. |
De arbeiders hadden het zelden over de producten die ze maakten en ze hadden vaak grote moeite om uit te leggen wat ze precies deden. Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm. |
In het oude Israël boden vijgenbomen die aan de rand van wijngaarden groeiden, arbeiders op het veld een ideaal plekje voor een korte pauze. Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát. |
Hij zei dus precies hoeveel schapen werden achtergelaten terwijl de eigenaar naar een afgedwaald schaap zocht, hoeveel uur arbeiders in de wijngaard werkten en hoeveel talenten in beheer werden gegeven. — Mattheüs 18:12-14; 20:1-16; 25:14-30. Đó là lý do ngài nói chính xác bao nhiêu con chiên bị bỏ lại trong khi người chủ đi tìm con bị lạc, số giờ người làm công phải làm trong vườn nho, và số ta-lâng được giao.—Ma-thi-ơ 18:12-14; 20:1-16; 25:14-30. |
Zijn tegenhanger is niet universitair opgeleid en werkt als arbeider, als bediende, verricht als laagopgeleide " witte kraag " - of " blauwe kraag " - werk in de economie. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
In theorie tekenden de arbeiders vrijwillig voor een periode van drie jaar. Trên lý thuyết, họ tự nguyện ký vào bản hợp đồng làm việc ba năm. |
Met bijna militaire precisie nemen de arbeiders in de ene arm een bos rechte rietstengels en trekken ze stevig opzij om de gemeenschappelijke stengelvoet bloot te leggen. Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra. |
Haar vader was een staal arbeider. Bố cô ấy là công nhân nhà máy. |
Hij zei tegen die eerste arbeiders in de wijngaard: Ngài đã phán với những người lao động đầu tiên trong vườn nho: |
Mensen in machtsposities zijn dikwijls op winst uit ten koste van de veiligheid van arbeiders en consumenten. Những người nắm quyền thường hy sinh sự an toàn của công nhân và người tiêu thụ để tìm lợi nhuận. |
Honderdduizenden Chinese arbeiders werden binnengebracht uit Hongkong, Macau en Taiwan tijdens de volgende decennia om samen te werken met Afrikaanse slaven of te vervangen. Hàng trăm nghìn công nhân người Hoa đã được đưa từ Hồng Kông, Macau và Đài Loan trong các thập kỷ sau để thay thế hoặc cùng làm việc với những nô lệ gốc châu Phi. |
En tegen die achtergrond moeten we, denk ik, het gemor van de eerste arbeiders zien. Với sự hiểu biết đó về câu chuyện tôi mới cảm thấy được tiếng càu nhàu của những người làm công đầu tiên. |
De Japanners vermoordden hier bijna 100.000 arbeiders bij de spoorbouw. Người nhật đã giết gần 100,000 công nhân khi xây dựng đường ray tàu này. |
Beschouwt u het bijvoorbeeld als een foutieve berichtgeving wanneer er wordt gezegd dat een burgemeester een weg heeft aangelegd, terwijl zijn ingenieurs en arbeiders het eigenlijke werk gedaan hebben? Thí dụ, khi nghe một bản tin nói rằng ông thị trưởng đã làm một con đường, mặc dù chính các kỹ sư và nhân công dưới quyền ông mới thật sự đứng ra làm con đường đó, bạn có cho rằng bản tin này là sai lầm không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbeider trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.