arămiu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arămiu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arămiu trong Tiếng Rumani.

Từ arămiu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồng, Đồng, đống, màu đồng, hung sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arămiu

đồng

(copper)

Đồng

(copper)

đống

(copper)

màu đồng

(copper-coloured)

hung sáng

(titian)

Xem thêm ví dụ

Cookie Monster iţi face cu mâna cocoţat pe un cal arămiu.
Cookie Monster đang vẫy tay chào đón bạn từ chỗ ngồi của nó trên lưng một con ngựa rám nắng.
În funcţie de unghiul sub care cad razele soarelui, culoarea penelor variază de la arămiu, bronz şi auriu la verde-albăstrui intens şi violet închis.
Tùy theo góc chiếu của mặt trời, màu sắc của những cọng lông này thay đổi từ màu đồng, thau, vàng sang xanh rêu thẫm và tím.
Poate e din cauza bronzului său uniform arămiu, sau poate a comportamentului ei.
Có lẽ chỉ vì toàn thân cổ rám nắng màu đồng, hay có lẽ chỉ vì tư thế của cổ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arămiu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.