araç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ araç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ araç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ araç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là công cụ, vật dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ araç

công cụ

noun

Ve bu araçlar, yalnızca bizim onlara verdiğimiz araçlar.
Và các công cụ này, đây chính là những gì chúng tôi đã đưa họ.

vật dụng

noun

Fakat burada, bu araçları doğaçlama yapıyoruz, misal silah atışları.
Nhưng ở đây, chúng tôi ứng biến các vật dụng, ví như những khẩu súng ngắn.

Xem thêm ví dụ

Bunu deneyimlemek için, bu araçları edinmek için paraya muhtacız.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Temel Öğretim Araçlarımızı neden iyi tanımalıyız?
Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ?
Aracımız var nasılsa
Sẵn sang chúng ta có mọt cuộc vận chuyển
29 Ağustos'un öğlenine kadar tüm hava araçları Meksika körfezinden geri dönmüştür.
Tất cả máy bay đều hướng đến vịnh Mexico vào chiều ngày 29 tháng 8.
Yeni Aracın İrdelenmesi
Xem xét một công cụ mới
“Büyük Öğretmen” kitabındaki resimler ve altyazılar etkili öğretim araçlarıdır
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
Herhangi birisinin web üzerinden direk olarak çekilen içerikle videoyu birleştirebilmesini sağlayan online bir araç.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
Bu meselerler yüzünden karşı çıkıyorlar bu silahlı gruplara, Daha çok yatırım etmek zorundalar kalacaklar askeri olmayan araçlarda.
Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự.
Lütfen araçtan iner misiniz?
Mời anh ra khỏi xe.
Şimdi enstitüde NIH'nin (Ulusal Sağlık Enstitüsü) sponsorluğunda Novartis'le birlikte yaptığımız bir programda bu sentetik DNA araçlarını kullanarak belki de önümüzdeki yıl kullanabileceğiniz grip aşılarını yapmaya çalışıyoruz.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Geçen gün evimin önüne parketmiş tanımadığım bir araç vardı.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Aracı olduğundan sembollerden almadığı anlaşılıyor.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
Rab’bin O’nun elinde bir araç olmanıza her zamankinden daha da ihtiyacı var.
Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài.
Bunu yapmak için biz program X 0 araç ve uzaklık biz çene kesmek için kullanarak olacak olacak basit bir hareket
Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm
1989'da Voyager 2 uzay aracı tarafından keşfedilen Proteus, adını Yunan mitolojisindeki şekil değiştiren deniz tanrısından almıştır.
Được phát hiện bởi tàu vũ trụ Voyager 2 vào năm 1989, nó được đặt tên theo thần Proteus, vị thần biển cả có khả năng thay đổi hình dạng trong Thần thoại Hy Lạp.
‘Yiyecek ve giyecek’ sadece, Tanrı yolunda yürümesine yardım eden araçlardı.
“Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính.
Şeytan bu aşağılık düşünüş tarzını benimsetmek üzere iletişim araçlarını ustalıkla kullanmaktadır.
Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này.
□ İnsani araçlar kalıcı barışı getirmeye çalışırken neden başarısız oluyorlar?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Bir itfaiye aracının orada park etmediği zamanın yüzde 99 ́unda kirleticileri süzmektedir.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Marifetli küçük aracını açabilirsin ve yine kaçabiliriz.
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
Ben sanat ve yaratıcılığın empati kurmak için çok gerekli araçlar olduğu tezini savunuyorum.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
Yani şimdi A. B. D.'de her sene 50 ila 100000 kişi hava kirliliğinden ölüyor, ve araçlar bunun 25000 ́inden sorumlu.
Hiện nay, tại Mỹ, mỗi năm có từ 50 đến 100. 000 người chết do ô nhiễm không khí, và trong đó 25, 000 người thiệt mạng do khí thải phương tiện
Polis teşkilatı ya da ordu içinde olsun şiddet araçlarının kontrolü en ilkel biçimdeki güçtür.
Nắm trong tay sức mạnh này, cho dù trong cảnh sát hay quân đội, là hình thức quyền lực căn bản nhất.
Görsel araçlar kişinin ilgisini çeker ve öğrendiklerini daha iyi kavramasını ve hatırlamasını sağlar.
Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.
“Okuryazarlık temel bir insan hakkıdır. Kişisel gelişim, sosyal ve insani kalkınma için araçtır” (UNESCO).
“Khả năng biết đọc biết viết là một nhân quyền, một công cụ giúp cá nhân tự tin, một phương tiện cho sự phát triển xã hội và con người”.—UNESCO.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ araç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.