aproape trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aproape trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aproape trong Tiếng Rumani.

Từ aproape trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gần, hầu như, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aproape

gần

adjective (la o distanță mică; nu prea departe)

Locuiesc aproape de mare, așa că am de multe ori ocazia să merg la plajă.
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

hầu như

adverb

Înot aproape în fiecare zi.
Hầu như ngày nào tôi cũng đi bơi.

gần như

adverb

Deci aveţi o soluţie aproape permanentă pentru reinvazia termitelor.
Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại.

Xem thêm ví dụ

Aproape toate aceste apeluri telefonice sunt din partea fraţilor şi surorilor care au primit deja aceste informaţii.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
Sunt o prostituată, asta e singura cale de-a ajunge aproape de North Evil.
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
APROAPE un milion de persoane au fost botezate de către Martorii lui Iehova în ultimii trei ani.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
„A trebuit să ne obişnuim cu foarte multe lucruri“, povestesc două surori de corp care au aproape 30 de ani, sunt din Statele Unite şi slujesc în Republica Dominicană.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Katherine a fost metresa lui Gaunt timp de aproape 25 de ani; când s-au căsătorit în 1396 ei aveau deja patru copii, inclusiv pe străbunicul lui Henric, John Beaufort.
Vợ của John là Katherine Swynford trong một thời gian chỉ là tình nhân của ông, khi họ kết hôn vào năm 1396, họ đã có với nhau 4 người con, trong đó có cụ nội của Phu nhân Margaret là John Beaufort, Bà tước thứ nhất xứ Somerset.
Aproape toate stelele pe care le putem vedea noaptea sunt atât de departe de noi, încât privite chiar şi prin cele mai performante telescoape nu sunt decât nişte puncte de lumină.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
El a văzut la sol aproape brusc in fata lui.
Ông nhìn thấy mặt đất đột nhiên gần khuôn mặt của mình.
In incheiere as vrea sa va spun ce a zis Jack Lord acum aproape 10 ani.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Aşa se face că preoţia, prin lucrările Spiritului, aduce persoanele mai aproape de Dumnezeu prin rânduire, rânduieli şi rafinare a naturii individuale, permiţând astfel copiilor lui Dumnezeu să aibă ocazia de a deveni ca El şi de a trăi veşnic în prezenţa Sa... o lucrare mai glorioasă decât mutarea munţilor.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Aproape că nici nu putem înţelege câtă moarte a semănat războiul în secolul al XX-lea.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Aceasta înseamnă că eliberarea este aproape şi că sistemul mondial nelegiuit din prezent va fi înlocuit în curând de guvernarea perfectă a Regatului lui Dumnezeu, pentru care Isus şi-a învăţat continuatorii să se roage (Matei 6:9, 10).
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
De fapt, ţinând cont că ziua de judecată a lui Dumnezeu este acum foarte aproape, toată lumea ar trebui ‘să tacă înaintea Stăpânului, DOMNUL’, şi să asculte cu atenţie ceea ce spune el prin intermediul ‘turmei mici’ de continuatori ai lui Isus şi al însoţitorilor lor, „alte oi“ ale sale (Luca 12:32; Ioan 10:16).
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Avea 80 de ani, pe care îi împlinise aproape în ziua interviului, şi era acolo pe scenă, eram şi eu acolo, iar eu începusem cu întrebările.
Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi.
Punctul în care suntem acum era mult mai aproape de acel punct din Univers.
Vị trí của chúng ta trong vũ trụ hiện tại ở gần điểm của vật đó trong vũ trụ hơn
A trecut aproape o săptămână.
Gần một tuần rồi.
În septembrie sau octombrie, agricultorii curăţă terenul şi îl ară, lăsând şanţuri adânci între straturile înălţate, late de aproape 1 m.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
Manipulator capitalist angrenat în aproape toate instituţile guvernamentale.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
Dacă sunteţi bunuri deteriorate, fetele pur şi simplu nu va veni aproape de tine.
Nếu mày bị thương, mấy con cái sẽ không đến với mày nữa đâu.
Acum, Kevin Lin a crescut foarte aproape de Zhang.
Có một gã Kevin Lin lớn lên cách chỗ Zhang một thị trấn.
Au trecut aproape 80 de ani de la moartea sa, survenită în 1921, iar timpul continuă să se scurgă.
Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó.
Esti aproape de ea.
Anh sắp tới gần nó đấy.
Nivelul ei e aproape zero fără un stimul care să declanșeze eliberarea ei.
Các mức độ chuẩn là gần như bằng không, mà không có những kích thích khiến nó phóng thích.
Cele două mari porunci – să Îl iubim pe Dumnezeu şi să ne iubim aproapele – sunt o îmbinare a lucrurilor temporale şi spirituale.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
Cum ajung să aibă pace mulţi de departe şi de aproape?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
Dacă ar sta mai aproape, ar fi în maşină.
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aproape trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.