après j. c. trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ après j. c. trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ après j. c. trong Tiếng pháp.

Từ après j. c. trong Tiếng pháp có các nghĩa là Công Nguyên, sau Công Nguyên, năm, đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ après j. c.

Công Nguyên

sau Công Nguyên

(AD)

năm

đại

Xem thêm ví dụ

En 224 après J.-C., l'empire sassanide prend le contrôle des territoires entourant le golfe Persique.
Năm 224, Đế quốc Sasanid giành quyền kiểm soát các lãnh thổ quanh vịnh Ba Tư.
Plus récemment, les Mayas en Amérique Centrale ont commencé à graver des cartouches vers 300 après J. C.
Gần đây nhất, văn hóa Maya ở Trung Mỹ bắt đầu tạc hình ô van vào năm 300 SCN.
Il date de 850 après J.-C.
Nó có từ năm 850 sau Công nguyên.
Mais, à la fin du Ve siècle après J.-C., la grande bibliothèque avait disparu.
Nhưng cuối thế kỷ thứ năm sau Công nguyên Thư viện vĩ đại đã biến mất.
Et c'est bien connu, Rome comptait environ un million de citoyens au premier siècle après J- C.
Thành phố Rome nổi tiếng có khoảng một triệu dân vào thế kỷ đầu sau công nguyên.
Et c'est bien connu, Rome comptait environ un million de citoyens au premier siècle après J-C.
Thành phố Rome nổi tiếng có khoảng một triệu dân vào thế kỷ đầu sau công nguyên.
En l'an 400 après J. C. les Celtes en Grande- Bretagne étaient gouvernés par les Romains.
Vào năm 400 sau công nguyên, người Celt ở Anh bị người La Mã cai trị.
Les guerres faisaient partie de la vie, même en 73 après J. C.
Chiến tranh là một điều tất yếu của cuộc sống, ngay cả vào năm 73 sau CN.
Il a vécu jusqu'à plus de 80 ans, et a été enterré sous cet édifice, en 720 après J. C.
Thọ hơn 80 tuổi, và được chôn dưới đài tưởng niệm này vào năm 720 sau công nguyên.
On peut encore remonter à 63 après J. C. -- ( Rires ) -- où ce pauvre homme ne supporte pas la façon dont les gens parlent latin.
Hoặc bạn có thể quay trở lại năm 63 sau Công nguyên và đây là một người đàn ông nghèo không thích cách mọi người nói tiếng Latin.
“ Après la destruction du Temple par les Romains en 70 après J.-C., écrit le talmudiste Adin Steinsaltz, il fallait absolument reconstruire le tissu de la vie religieuse.
Học giả truyền thống Do Thái Adin Steinsaltz viết: “Sự hủy diệt... vào năm 70 CN đã khiến việc tái lập toàn bộ cấu trúc đời sống tôn giáo là một điều hết sức cần thiết”.
C'est un champignon qu'on ne trouve que dans la forêt ancienne, et que Dioscorides a décrit pour la première fois en 65 après J- C. comme un traitement contre la tuberculose.
Đây là một loài nấm chỉ có ở rừng già, được Dioscorides miêu tả lần đầu vào năm 65 sau Công nguyên. như một phương thuốc chữa lao phổi.
C'est un champignon qu'on ne trouve que dans la forêt ancienne, et que Dioscorides a décrit pour la première fois en 65 après J-C. comme un traitement contre la tuberculose.
Đây là một loài nấm chỉ có ở rừng già, được Dioscorides miêu tả lần đầu vào năm 65 sau Công nguyên. như một phương thuốc chữa lao phổi.
Voici ce qu’on peut lire dans l’Encyclopédie de la religion (angl.), à l’entrée “ Église et État ” : “ Durant les trois premiers siècles après J.-C., les chrétiens n’occupaient en général aucun poste dans l’administration romaine (...).
Dưới đề tài “Giáo hội và chính quyền”, cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa Tự điển Tôn giáo) tuyên bố: “Trong ba thế kỷ đầu tây lịch, giáo hội tín đồ đấng Christ phần nhiều đã tách khỏi xã hội chính quyền La Mã...
L'Ethiopie a la plus longue tradition de l'écrit avec l'Éthiopique développé au quatrième siècle après J.-C, et qui est utilisé pour écrire l'Amharic, qui est parlé par plus de 24 millions de personnes.
Ethipia có truyền thống chữ viết lâu đời nhất. Chữ viết của họ đã phát triển từ thế kỷ IV sau Công nguyên và được dùng để viết tiếng Amharic, ngôn ngữ sử dụng bởi hơn 24 triệu dân.
Frontière entre Juda et Israël après 950 av. J.-C.
Ranh giới giữa Giu Đa & bắc Y Sơ Ra Ên sau năm 950 sau Công Nguyên.
D' après ce que j' ai compris, c' est aussi dans votre nature
Nếu tôi ko sai, đó cũng là bản chất của anh
Pendant 300 ans après sa fondation, en 283 av. J. -C., la bibliothèque prospéra.
Khoảng 300 năm sau khi được xây dựng năm 283 TCN, thư viện đạt sự hưng thịnh.
Voici à quoi ressemble la Chine en 221 av. J.-C., après la victoire de la dynastie Qin à la fin de la période des Royaumes Combattants.
Đây là Trung Quốc thời kỳ thắng lợi của triều đại nhà Tần vào năm 221 trước công nguyên, cuối thời kỳ chiến tranh-- và cũng là khởi sinh của một Trung Hoa hiện đại
L’Assyrie fut alors confrontée à une situation considérablement difficile et, après quatre années de combats acharnés, la coalition détruit Ninive en 612 av. J.-C., après un siège de trois mois, suivie de combats de porte à porte.
Assyria giờ phải đối mặt với sự áp đảo, và sau bốn năm chiến đấu cay đắng, liên minh cuối cùng đã phá hủy Nineveh trong năm 612 trước Công nguyên sau khi một cuộc bao vây lâu dài và một cuộc chiến từ nhà này qua nhà khác.
Mormon a écrit ce livre aux environs de 385 apr. J.-C., après avoir été « témoin de la destruction presque totale de [son] peuple, les Néphites » (Paroles de Mormon 1:1).
Mặc Môn đã viết sách này vào khoảng năm 385 Sau Công Nguyên, sau khi đã “chứng kiến hầu hết tất cả sự hủy diệt của dân [ông], là dân Nê Phi” (Lời Mặc Môn 1:1).
Mormon a écrit ce livre à peu près vers 385 apr. J.-C, après avoir « été témoin de la destruction presque totale de [son] peuple, les Néphites » (Paroles de Mormon 1:1).
Mặc Môn đã viết sách này vào khoảng năm 385 Sau Công Nguyên, sau khi “đã chứng kiến hầu hết tất cả sự hủy diệt của dân [ông] là dân Nê Phi” (Lời Mặc Môn 1:1).
Certaines versions de la chronologie peuvent omettre la phase sumérienne tardive et considérer tous les textes écrits après le IIe millénaire av. J.-C. comme post-sumériens.
Một số cách chia giai đoạn có thể bỏ qua giai đoạn Sumer muộn và xem tất cả các văn bản được viết sau năm 2000 TCN thuộc giai đoạn Hậu Sumer.
Le lieu a été occupé à partir de 2650 av. J.-C. et a décru lentement après 2100.
Địa điểm này bị chiếm đóng từ 2650 TCN, suy giảm chậm sau khoảng 2100 TCN.
C' est la gym après, donc j' ai besoin de super- baskets!
Tiếp theo bài kiểm tra thể chất, Tao cần một đôi giày cực xịn!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ après j. c. trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.