api unggun trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ api unggun trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ api unggun trong Tiếng Indonesia.

Từ api unggun trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lửa trại, lửa, lừa, đống lửa, Đống lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ api unggun

lửa trại

(campfire)

lửa

lừa

đống lửa

Đống lửa

Xem thêm ví dụ

”Di Depan Api Unggun Malam Ini”
Bên ngọn lửa
Mereka membuat lubang dan menempatkan api unggun di lubang itu, supaya cahaya apinya tidak terlihat.
Họ đào một cái hố, đốt lửa trong ấy để khỏi bị trông thấy.
Akibatnya sama seperti apa yang terjadi bila api unggun untuk memasak berubah menjadi kebakaran hutan yang besar.
Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn.
Berbincang-bincang dengan orang asing di dekat api unggun.
Nói chuyện với người lạ trước ngọn lửa trại.
Dia dan teman-temannya ingin membersihkan daerah berumput untuk api unggun.
Ông và những người bạn của ông dọn sạch cỏ ở một chỗ để làm lửa trại.
Itu cuma sebuah cerita api unggun.
Đó chỉ câu chuyện kể quanh đống lửa trại thôi.
Sementara beberapa orang bermalam di gubuk-gubuk, kebanyakan pasangan berada di luar, duduk di sekeliling api unggun.
Dù một số người được ở trong lều, các cặp vợ chồng khác ở ngoài trời, tụm lại quanh ngọn lửa.
Ketika menghadiri sebuah api unggun remaja bersama Penatua Richard G.
Trong khi tham dự một buổi họp đặc biệt của giới trẻ với Anh Cả Richard G.
kami cukup berkumpul di depan api unggun, kau lihat?
Bọn tôi ngủ quanh đống lửa, thấy không?
Pada malam hari, keseluruhan wilayah ini hampir gelap gulita, dengan hanya satu lampu kecil atau api unggun.
Đêm xuống, cả khu vực này gần như chỉ còn là một màu đen, chỉ còn một bóng đèn le lói hay một ngọn lửa hắt hiu.
Ayo duduk dekat api unggun, nak.
Tới ngồi cạnh đống lửa đi nhóc.
Mengetahui jarak dan jumlah cahaya itu penting karena hal ini seperti Anda berdiri di sekitar api unggun.
Việc biết khoảng cách và xác định lượng quang năng rất quan trọng, hãy tưởng tượng như việc chúng ta đang ngồi quanh đống lửa trại.
Kau tampak kedinginan. Jadi kubuat api unggun.
Trông cậu có vẻ hơi lạnh, nên tôi đốt chút lửa.
Dia menanyakan kepada putranya apa yang dibahas pada api unggun Minggu malam baru-baru ini.
Ông hỏi đứa con trai của mình những điều gì đã được thảo luận tại một buổi họp tối Chúa Nhật mới đây.
Tanda dimulainya serangan berupa api unggun besar.
Tín hiệu cho cuộc tấn công sẽ là 1 ngọn lửa.
Api unggun yang dinyalakan pada malam sebelum Holi disebut Holika Dahan (kematian Holika) atau Chhoti Holi (Holi kecil).
Đêm trước Holi, đống lửa được thắp sáng trong 1 buổi lễ được gọi là Dahan (đốt Holika) hoặc Little Holi.
* Gunakan Mengkhotbahkan Injil-Ku sebagai sumber untuk pelatihan, ceramah, renungan, pelajaran, api unggun, serta pembelajaran pribadi.
* Hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta làm một tài liệu để huấn luyện, để viết bài nói chuyện, cho những ý nghĩ thuộc linh, bài học, những buổi họp đặc biệt fireside và sự học hỏi cá nhân.
Kalau orang-orang yang menikmati api unggun itu tidak menambahkan kayu bakar, apinya pun akan padam.
Họ phải thêm chất đốt, nếu không ngọn lửa sẽ tắt.
Aku mau tapi.. Apa yang kita akan lakukan, bernyanyi lagu api unggun atau semacamnya?
Con muốn thế, nhưng biết phải làm gì bây giờ, hát mấy bài lửa trại trên đường tới đó à?
Yang dapat saya pikirkan hanyalah membuat sebuah api unggun besar.
Tôi chỉ có thể nghĩ đến việc nhóm lên một ngọn lửa trại lớn.
Sesungguhnya, itulah caranya kebanyakan api unggun dimulai—sebagai percikan kecil.
Trong thực tế, đó là cách bắt đầu hầu hết các đống lửa—là một tia lửa đơn giản.
Mana api unggunnya?
Các cậu xong... lửa trại đâu?
Dia sangat pandai berkemah, bagaimana cara membuat api unggun...
Ông ấy rất giỏi cắm trại... và cách ông ấy lấy lửa từ những hòn đá và các thứ khác...
Malam itu dingin, dan karena itu orang-orang di situ membuat api unggun.
Đêm đó trời lạnh cho nên người ta đốt lửa lên để sưởi.
Di pegunungan pada malam yang dingin, kita bisa dihangatkan oleh api unggun.
Hãy hình dung bạn đang cắm trại trong rừng vào một buổi tối lạnh lẽo.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ api unggun trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.