앞으로 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 앞으로 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 앞으로 trong Tiếng Hàn.
Từ 앞으로 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là về phía trước, tiếp, trên, tiến lên, từ nay về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 앞으로
về phía trước(ahead) |
tiếp(forward) |
trên(forward) |
tiến lên(forward) |
từ nay về sau(forth) |
Xem thêm ví dụ
앞으로 한달 후에 워싱턴 DC에서 회의가 열립니다. 전미 과학 아카데미에서 바로 이 문제를 다루기 위해서요. Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. |
제가 앞에서 말씀드렸던 작품의 결과로 부터 작가를 보호하려면 어떤 심리적인 개념 또는 어떤 거리를 두는 것이 필요하다는 말이 바로 이런 말입니다. Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. |
게다가 약속의 땅이 바로 눈앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
7 그러자 사탄은 여호와 앞*에서 떠나가 욥을 머리끝에서 발바닥까지 고통스러운 종기*로+ 쳤다. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
앞으로 좀 건너뛰면, 자 로니가 고래 시체 위에 서 있습니다. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
14 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 이런 것들을 기다리고 있으니, 마침내 점도 없고 흠도 없이 평화 가운데+ 그분 앞에 나타날 수 있도록 최선을 다하십시오. 14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận. |
그러나 저는 그것에 실패했기 때문에 산책을 나갈 때마다, 다크 스카이라고 불리우는 오라클과 상의해야 합니다. 앞으로 10분 간의 정확한 날씨예보를 얻기 위해서지요. Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới. |
또한 앞으로 있을 일을 선언하는 것을 의미할 수도 있습니다. Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra. |
광고 네트워크 탭에서 기존 광고 네트워크 또는 앞으로 추가될 모든 광고 네트워크의 광고에 대해 차단 여부를 설정할 수 있습니다. Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
사실, 하느님의 심판 날이 참으로 가까운 오늘날, 온 세상은 “주권자인 주 여호와 앞에서 잠잠”하고 그분이 예수의 기름부음받은 추종자들로 이루어진 “적은 무리”와 그들의 동료인 “다른 양들”을 통해 말씀하시는 것을 들어야 합니다. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
그들 앞에 있는 스크린에는 와인에 대한 정보를 보여주었습니다 Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
감옥에 있은 지 2년 후에, 사도 바울은 이제 유대 통치자 헤롯 아그리파 2세 앞에 서게 된 것입니다. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
오픈이 코 앞인데, 아무래도 오늘 밤 새야될 것 같습니다. Sắp xong rồi nên con nghĩ là con sẽ thức cả đêm nay. |
브루노 귀사니(Bruno Giussani): 앞으로 나아가기 위해서는 더욱 유럽이 되어야 한다는 것을 제안하시는 것 같은데, 이것은 현재 대부분 유럽 국가들에서 쉬운 담론이 아닙니다. BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này. |
마드리드에서는 마리아 곤잘레즈가 문앞에 서서 그녀의 아이가 계속 우는 것을 보면서 울다 잠이 들도록 그냥 와둬야 할지 안아줘야 할지 고민중입니다. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
오랫동안 기다려 온 상인 신세계가 눈앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 부도덕을 피하십시오!” Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không? |
(마태 10:41) 하느님의 아들께서도 자신의 고향 나사렛에 있는, 믿음 없는 사람들 앞에서 그 과부를 모범으로 언급하심으로 그를 영예롭게 해 주셨습니다.—누가 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
경전을 소리 내어 읽어 줄 청남 한 명에게 경전을 들고 교실 앞으로 나오라고 한다. Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp. |
그러한 예언들이 오래 전에 미리 기록된 것들이며, 따라서 앞으로 성취될 예언들이었다는 점을 증명할 수 있습니까? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
앞으로도 부모님께서 계속 제 인생의 길잡이가 되어 주실 거라고 믿어 의심치 않아요.” Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
3 유익을 얻을 수 있는 방법: 책의 앞부분에 나오는 중앙장로회의 편지에서는 우리에게 이렇게 격려합니다. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
지금 형제가 얼마나 힘들지 우리가 다 알 순 없지만 여호와께서 지금도 그리고 앞으로도 형제를 계속 붙들어 주실 거예요. Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
하느님의 영의 힘으로, 여호와의 증인은 사람들의 집 앞에서나 그 밖의 장소에서 수많은 사람들에게 왕국의 좋은 소식을 전파하는, 인류 역사상 전례 없는 위업을 달성할 수 있었다. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
지식, 자제, 인내, 경건한 정성, 형제 애정, 사랑에 대해서는 앞으로 나올 호들에서 더 자세히 다룰 것이다. Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến. |
좁고 구불구불한 산길을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 눈앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 앞으로 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.