apesar disso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apesar disso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apesar disso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ apesar disso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tuy nhiên, bất chấp, nhưng, song, tuy thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apesar disso

tuy nhiên

(nonetheless)

bất chấp

(regardless)

nhưng

(yet)

song

(yet)

tuy thế

(yet)

Xem thêm ví dụ

Apesar disso, precisamos de ajuda com as nossas intuições.
Vẫn biết rằng, chúng ta cần trợ giúp của trực giác.
Apesar disso, eles decidiram obrigar-nos a deixar a cidade.
Bất kể điều đó, họ quyết định đuổi chúng tôi ra khỏi thị trấn.
Amo-te apesar disso.
Anh yêu em mặc dù em như thế.
Apesar disso, os consumidores se mexeram.
Tuy nhiên, khách hàng đã chuyển hướng.
Apesar disso, não parecem existir diferenças osteológicas significativas entre os sexos.
Không có sự khác biệt trọng lượng giữa các giới tính.
A entrevista foi muito simples, apesar disso.
Việc phỏng vấn rất đơn giản đấy thôi.
(Salmo 78:41) Apesar disso, Jeová sempre foi o “Deus feliz”. — 1 Timóteo 1:11.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va vẫn luôn là “Đức Chúa Trời hạnh-phước”.—1 Ti-mô-thê 1:11.
Apesar disso, me senti bem calmo.
Dù vậy, tôi vẫn thấy bình tâm.
Apesar disso, sente-se constrangido, até ofendido pelas insistentes solicitações de dinheiro?
Tuy nhiên, bạn có thấy những lời liên tục kêu gọi đóng góp tiền bạc là phiền toái, có lẽ còn là điều gây khó chịu không?
Apesar disso, nem tudo era fácil.
Tuy nhiên, không phải mọi sự đều thuận buồm xuôi gió.
Apesar disso, não me lembro de ter ouvido nada que realmente me fizesse ter fé em Deus.
Tuy nhiên, tôi chẳng nhớ một điều gì thật sự gây dựng đức tin nơi Đức Chúa Trời.
Apesar disso, misteriosamente, a abelha voa.
Tuy nhiên bằng một cách bí ẩn nào đó mà loài ong vẫn có thể bay.
+ Apesar disso, ainda há esperança para Israel.
+ Dù vậy, vẫn còn hy vọng cho Y-sơ-ra-ên.
Apesar disso, continuei a progredir espiritualmente e fui batizada em 1951 aos 17 anos de idade.
Dù vậy, tôi tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng và làm báp-têm vào năm 1951, lúc 17 tuổi.
Todos nós vivemos no mesmo planeta, apesar disso, ainda há muita pobreza no mundo.
Chúng ta đều sống trên một hành tinh, nhưng trên thế giới có rất nhiều những người nghèo khổ
(Atos 17:22, 23) Apesar disso, Paulo não ficava alimentando a mente com filosofias de oradores gregos.
(Công-vụ 17:22, 23) Tuy nhiên, Phao-lô không đều đặn nuôi dưỡng tâm trí ông bằng triết lý của những nhà hùng biện Hy Lạp.
Apesar disso, nos demos muito bem juntos.
Tuy nhiên, chúng tôi rất hợp với nhau.
Apesar disso, o filme teve uma recepção positiva do público.
Và bộ phim một lần nữa được công chúng đón nhận tích cực.
Apesar disso, alguns fundamentalistas religiosos têm grandes expectativas para o ano 2000.
Tuy nhiên, một số người theo phái cơ bản có những kỳ vọng lớn ở năm 2000.
Você tem o suficiente para um press release, apesar disso.
Anh có đủ cho số báo ngày mai rồi còn gì.
(b) Apesar disso, o que aconteceu com eles?
b) Dù vậy, điều gì đã xảy ra cho họ?
Apesar disso, elas têm motivos para estar alegres porque Jeová tem abençoado seu povo com aumentos surpreendentes.
Tuy nhiên, họ có lý do để vui mừng vì Đức Giê-hô-va ban phước cho dân Ngài ở đó với sự gia tăng tuyệt vời.
Apesar disso, o país ficou eufórico quando os mouriscos foram embora.
Dù vậy, nước này vẫn cảm thấy phấn khích sau khi người Morisco ra đi.
Apesar disso, ele aceitou os presentes generosos da imperatriz e atendeu ao pedido dela.
Tuy nhiên, ông đã nhận quà hậu hĩ của nữ hoàng và làm cho bà được như ý.
Apesar disso, pusemo-nos em marcha.
Tuy nhiên chúng tôi cũng đứng lên bước đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apesar disso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.