aparent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aparent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparent trong Tiếng Rumani.

Từ aparent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, bề ngoài, có vẻ, hình như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aparent

rõ ràng

(conspicuous)

hiển nhiên

(apparent)

bề ngoài

(apparent)

có vẻ

(apparent)

hình như

(apparently)

Xem thêm ví dụ

Şi... aparent, socrul meu.
Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi.
Pe ce bază se poate face această afirmaţie aparent atît de utopică?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
Deși oficial nu făcea parte din slujba ei, a preluat aparent neobișnuita însărcinare de a-l ajuta pe Brown să-și promoveze proiectele; a scris declarații pentru presă, a organizat evenimente de promovare și l-a pus în contact cu oameni care îi puteau fi folositori în carieră.
Mặc dù không phải trách nhiệm của mình, bà đã làm nhiều việc có thể nói là "bất thường" nhằm giúp đỡ cho dự án của Brown; Viết thông câo báo chí, thiết kế các chương trình khuyến mại và giới thiệu Brown với những người có thể hỗ trợ cho sự nghiệp của ông.
ieftine, cu imprimeuri, moi, aparent intenţionat fără formă capoturi subţiri de bumbac pe care le purtai peste cămăşa de noapte
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
E cel mai bun public al meu, şi aparent sunt o fătucă foarte amuzantă. Aha.
Cô ấy là khán giả ruột của tôi đấy, mà cũng rõ ràng tôi là một người rất vui tính. Uh-huh.
Această tendință pe care o avem, această tendință aparent firească de a ne izola, de a sta departe de ceilalți se află în conflict cu lumea modernă.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
Observatorii spun că mulţi irlandezi, aparent, nu iau în serios astfel de superstiţii.
Có người nói rằng bề ngoài thì nhiều người Ái Nhĩ Lan thật ra coi nhẹ những sự mê tín dị đoan thể ấy.
7 Cartea lui Amos prezintă o naţiune aflată în declin, în ciuda prosperităţii ei aparente.
7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi.
* Cum se explică această aparentă contradicţie?
Điều dường như mâu thuẫn này có thể giải thích thế nào?
Ceva ce pot avea, aparent.
Tất nhiên là cái mà ta không có được rồi.
Care deţine un microscop la furnică primul- menţionat roşu, am văzut că, deşi el a fost asiduu roadere de la picior prim- plan în apropierea duşmanului său, având în taiate rămase lui sondare, propriul său piept a fost toate rupte, expunând ceea ce semnele vitale el acolo pentru a fălcile de războinic negru, a cărui pieptar a fost aparent prea gros pentru el sa strapunga, şi carbunculul întunecate ale ochii bolnavul strălucea cu o ferocitate, cum ar fi războiul numai ca ar putea excita.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Eu încerc să nu-i judec pe slujitorii Domnului sau să vorbesc despre slăbiciunile lor aparente.
Tôi cố gắng không xét đoán những tôi tớ của Chúa hoặc nói ra những yếu kém hiển nhiên của họ.
Ei sosesc ca nişte bebeluşi din punct de vedere spiritual, având o poftă mare de a învăţa, şi pleacă fiind adulţi maturizaţi, aparent pregătiţi să cucerească oricare dintre provocările care le ies în cale.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
Te-ai căsătorit recent cu un bărbat cu un caracter aparent plăcut, dar care te-a abandonat în favoarea unei tovărăşii îndoielnice şi de moravuri dubioase.
Gần đây cô có cưới một gã đàn ông có tính tình tốt bụng và mới vừa bỏ rơi cô để ở cùng với một người bạn kì quặc với lai lịch không rõ ràng.
" Am bătut, dar aparent - "
" Tôi gõ cửa, nhưng dường như - "
Şi totuşi, pentru cineva care aparent a mai făcut asta înainte, încă nu înțeleg nimic.
Kể cả vậy, cho một người có vẻ như đã làm chuyện này trước đây cả tỷ lần, tôi vẫn chưa thấy hết được mọi thứ.
Dar, bine, ei, nu in aparenta.
Nhưng hình như không phải vậy!
La 2 martie 1882, Roderick Maclean, un poet nemulțumit și aparent jignit de faptul că Victoria a refuzat să accepte una din poeziile sale, a tras asupra reginei când transportul ei a părăsit stația Windsor.
Ngày 2 tháng 3 năm 1882, Roderick Maclean, một nhà thơ có tư tưởng bất mãn đã cảm thấy xúc phạm khi Victoria từ chối chấp nhận một trong những tác phẩm của ông ta, bắn vào Nữ vương khi bà đang ngồi xe ngựa rời ga Windsor.
12 Dar este cu adevărat practică această atitudine aparent pasivă?
12 Đường lối có vẻ thụ động như thế có thực tiễn không?
Ani de zile mentin aparentele pana devine rutina monotonie.
Trong nhiều thập kỷ, họ tiếp tục xuất hiện cho đến khi họ trở nên quen với sự đơn điệu.
A fost împuşcată mortal în casa ei, aparent de către un intrus.
Cô ta bị bắn chết tại nhà, có vẻ là bởi một kẻ đột nhập.
Bun, acum ajungem la un lucru care aparent, este si mai dificil de demonstrat.
Bây giờ điều đó có vẻ như ở tầm với quá cao để thực sự chứng minh.
Aparent, este noul drog al petrecerilor.
Rõ ràng, nó là một bữa tiệc thuốc mới.
Din experiențele pe care le-am avut de-a lungul călătoriei vieții mele, știu că Domnul ne va muta pe acea aparentă tablă de șah pentru a realiza lucrarea Sa.
Qua kinh nghiệm từ hành trình cuộc sống của riêng mình, tôi biết rằng Chúa sẽ di chuyển chúng ta trên bàn cờ cuộc sống đó để làm công việc của Ngài.
Nu departe de Cádiz, mai precis în apropiere de fluviul Guadalquivir, fenicienii au descoperit o sursă aparent inepuizabilă de astfel de metale.
Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.