apalagi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apalagi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apalagi trong Tiếng Indonesia.
Từ apalagi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhưng, nhưng mà, mà, tuy nhiên, vả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apalagi
nhưng
|
nhưng mà
|
mà
|
tuy nhiên
|
vả lại(moreover) |
Xem thêm ví dụ
apalagi mengandung bayimu. Càng không muốn có con với cậu. |
Apalagi anakmu. Nhất là đứa trẻ. |
Itulah permakultur, bagi mereka yang tahu sedikit tentang ini, jadinya ada sapi, ada babi, ada domba, ada kalkun, dan -- apalagi, apalagi yang dia punya? Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào? |
Untuk bernapas seperti sumpah sebagai kekasih us'd untuk bersumpah, Dan dia sebanyak jatuh cinta, tak berarti apalagi Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều |
Sang putra tidak pernah menyiratkan bahwa ibunya harus dipuja, apalagi disembah. Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất. |
Bahkan aku tidak bisa membayangkan bagaimana anda pernah Mendengar tentang hal itu apalagi punya sendiri melalui pintu. Tôi không thể nào hình dung được làm sao anh biết về chuyện đó dám một mình đi qua cánh cửa đó. |
Kita mungkin tidak tahu ada berapa burung kecil yang terbang di sekitar kita, apalagi jika ada ’satu burung yang jatuh ke tanah’. Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất. |
Jadi jika kamu ... tahu memberi pemberian yang baik kepada anak-anakmu, apalagi Bapamu yang di surga! “Vậy nếu các ngươi ... còn biết cho con cái mình các vật tốt thay, huống chi Cha các ngươi ở trên trời lại chẳng ban các vật tốt cho những người xin Ngài sao?” |
Apalagi karena aku tidak bisa melihat. Đặc biệt kể từ khi tôi không còn thực sự nhìn nữa. |
Apalagi dirinya sendiri, mungkin itu pertanda dia jadi... Jadi seseorang yang tak dia inginkan. Nhất là chính cô ấy, có lẽ đó là dấu hiệu cô ta đã trở thành... trở thành một người cô ta thật sự không muốn. |
(Efesus 5:12) Alkitab berkata bahwa hal-hal demikian hendaknya ”disebut sajapun jangan” di antara umat Allah, apalagi diiringi dengan alunan irama dan dilantunkan berulang-ulang. (Ê-phê-sô 5:12) Kinh-thánh nói những điều đó “chớ nên nói đến” trong vòng dân tộc của Đức Chúa Trời, chứ đừng nói chi đến việc làm thành nhạc với nhịp đập và lặp đi lặp lại nhiều lần (Ê-phê-sô 5:3). |
Apalagi segala sesuatu seharusnya kontinjensi tertentu paling dikenal bagimu untuk melihat seperti jihad bom kotor. Ít nhất trong tất cả các giả đinh trong các tình huống bất trắc cái ông biết rõ nhất là trông như những quả bom của bọn jihad. |
+ Kalau pemilik rumah saja disebut Beelzebul,*+ apalagi orang-orang di rumah tangganya! + Nếu chủ nhà còn bị gọi là Bê-ên-xê-bun*+ thì huống chi người trong nhà! |
Memang, saudara mungkin tidak memiliki setiap barang materi yang tersedia, apalagi yang dimiliki oleh orang-orang yang kaya dan yang berkuasa dewasa ini. Đành rằng có lẽ bạn không có mọi thứ đồ vật để dùng, và so với những người giàu có và quyền thế ngày nay, chắc chắn bạn không có tất cả những thứ mà họ có. |
Apalagi 80 persen orang di dunia sudah makan serangga, jadi kita hanyalah minoritas -- di negara seperti Inggris, Amerika, Belanda, di manapun. Và rồi, 80% dân số thế giới từng ăn côn trùng, vậy nên chúng ta chỉ là một thiểu số -- trong một quốc gia như Anh, Mỹ, Hà Lan, mọi nơi khác. |
Apalagi yang sudah kau ketahui? Cậu còn khám phá ra gì nữa? |
Anda tidak boleh melakukan hal-hal ini dan menang dalam peperangan melawan jiwa Anda sendiri, apalagi menjadi teruna pemberani dalam perjuangan besar bagi jiwa-jiwa semua anak Bapa kita lainnya.23 Các em không thể làm những điều này mà được chiến thắng trong cuộc chiến cho linh hồn của mình, huống hồ việc làm một chiến sĩ dũng cảm trong trận đại chiến cho linh hồn của tất cả các con cái khác của Cha Thiên Thượng.23 |
Jadi apalagi yang kita tunggu? Vậy còn chờ gì nữa? |
Itu pelanggaran besar, apalagi jika ada senjata yang diselundupkan. nhất là nếu có buôn bán súng. |
Maaf, apalagi. Tôi xin lỗi, đừng để ý. |
15 Memang, tidak selalu mudah untuk beriba hati terhadap orang yang tidak seiman dengan kita, apalagi sewaktu kita menghadapi sikap apatis, penolakan, atau tentangan. 15 Phải công nhận là không phải lúc nào cũng dễ cảm thấy thương xót những người không có cùng niềm tin với chúng ta, nhất là khi họ thờ ơ lãnh đạm, từ chối hoặc chống đối chúng ta. |
19 Apalagi mereka yang tinggal di rumah-rumah dari tanah liat, 19 Huống chi những kẻ sống trong nhà bằng đất sét, |
Di beberapa negeri, wanita bahkan tidak boleh berbicara soal seks dengan pria, apalagi merundingkan praktek-praktek seksual yang lebih aman. Trong một số nước phụ nữ thậm chí không được phép nói chuyện với đàn ông về tình dục, huống hồ là thương lượng về các thực hành tình dục an toàn. |
/ Apalagi aku. Kita pergi. Ayo. Tôi cũng thế. Đi thôi. Nhanh lên. |
Setelah dua jam yang ditransfer setiap perwira yang bertugas, mereka bahkan tidak bisa mengatakan orang ini ada, apalagi memberikan berkasnya. Sau hai giờ Chuyển giao đến mọi đặc Vụ Xếp hạng Cao, họ thậm Chí Còn không thể nói với tôi là người này có tồn tại, hay là cho tôi thông tin của anh ta. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apalagi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.