apă potabilă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apă potabilă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apă potabilă trong Tiếng Rumani.

Từ apă potabilă trong Tiếng Rumani có nghĩa là Nước uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apă potabilă

Nước uống

Acesta este apă potabilă, sterilă, sigură.
Nước uống sạch, an toàn và vô trùng.

Xem thêm ví dụ

Îşi pot face propria apă potabilă sterilă, şi pot începe reconstruirea caselor şi vieţilor lor.
Họ có thể tự tạo ra nước uống vô trùng cho bản thân mình, và bắt đầu việc tái tạo nhà cửa và cuộc sống.
În plus, sute de milioane de oameni sunt subnutriţi şi nu au acces la apă potabilă.
Hàng trăm triệu người thiếu ăn và không có nước sạch để uống.
În ţările în curs de dezvoltare, a patra parte din populaţie nu are acces la apă potabilă.
Trong những xứ đang phát triển, một phần tư dân số không có nước sạch để dùng.
Aveţi apă potabilă?
Anh có nước sạch hả?
Am putea oferi apă potabilă, salubrizare, asistenţă medicală de bază şi educaţie fiecărui om de pe planetă.
Ta có thể cung cấp nước sạch, điều kiện vệ sinh, dịch vụ y tế và giáo dục tới mọi con người trên hành tinh.
În Africa nu am avut apă potabilă.
Ở châu Phi, tôi không có nước sạch để uống.
Datorită creşterii nivelului mărilor, sarea va invada apa dulce, lipsind locuitorii de apă potabilă.
Khi nước biển dâng, muối sẽ xâm mặn vào mực nước ngầm, cướp đi nguồn nước của cư dân.
Le-au dus apă potabilă supravieţuitorilor.
Đem nước sạch đến cho các nạn nhân.
Chiar apă potabilă este programat?
Đến uống nước cũng không được sao?
Dumneaei va aproviziona cu apă potabilă toate familiile din întreaga lume.
Cô ấy sắp cung cấp nguồn nước sạch cho khắp các gia đình trên toàn thế giới.
Dar în timpul sezonului ploios se adună pentru a- şi astâmpăra setea, în bălţi de apă potabilă.
Nhưng suốt mùa mưa, chúng tập trung đến uống nước ở những vũng nước nằm rải rác để xua đi cơn khát.
Acesta îi este și sursa cea mai importantă de apă potabilă.
Đó cũng chính là lý do đây là phần mềm nhất của thịt mông.
Trimitem apă potabilă.
Chúng ta vận chuyển nước.
Una dintre cele mai răspândite probleme ale oamenilor în ziua de azi este accesul insuficient la apă potabilă.
Một trong những vấn đề phổ biến hiện nay trên toàn thế giới đó là không phải tất cả mọi nơi đều được tiếp cận với nguồn nước sạch.
De la apă uzată la apă potabilă
Từ nước thải đến nước uống
Orhei cu apă potabilă.
Tôm ướp với nước mắm.
Acesta este apă potabilă, sterilă, sigură.
Nước uống sạch, an toàn và vô trùng.
Ea a pregătit pentru fiul ei o soluţie de rehidratare orală constând în apă potabilă, zahăr şi sare.
Bà chuẩn bị cho bé uốngnước bằng hỗn hợp gồm đường, muối, và nước sạch.
Grupurile sanitare trebuie să se afle la o distanţă suficient de mare de sursa de apă potabilă.
Giữa nhà vệ sinh và nguồn nước phải có đủ khoảng cách an toàn.
Un miliard de oameni nu au apă potabilă.
Một tỉ người không có nước sạch.
Nu aveam apă potabilă şi nici instalaţii sanitare.
Ở đó không có nước sạch và điều kiện vệ sinh cần thiết.
Ştiţi că a durat cinci zile până când s-a livrat apă potabilă în Superdome?
Bạn có biết mất 5 ngày để đưa nước đến Superdome?
„Apele [Chinei] sunt poluate şi, prin urmare, în ţară există o mare criză de apă potabilă.“
Theo tờ China Daily của Bắc Kinh, “các triệu phú thường cảm thấy bất an và lo lắng”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apă potabilă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.